Tỷ giá ACB hôm nay 5/3: Xu hướng giảm chiếm ưu thế
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận vào lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng ACB của các ngoại tệ chủ yếu giảm ở cả hai chiều mua vào và bán ra, ngoại trừ một số đồng tiền có xu hướng tăng nhẹ.
Tỷ giá USD sáng nay đồng loạt tăng 20 đồng ở hai chiều mua - bán, hiện ở mức 25.340 VND/USD (mua tiền mặt), 25.370 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.720 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,82 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt - chuyển khoản) và 1,55 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 167,05 VND/JPY (mua tiền mặt), 167,89 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 173,64 VND/JPY (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá đô la Úc ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản giảm 82 đồng, xuống còn 15.662 VND/AUD, 15.764 VND/AUD; chiều bán ra giảm 21 đồng, còn 16.239 VND/AUD.
Cùng xu hướng, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm mạnh 283 đồng, 284 đồng và 184 đồng, ứng với mức 26.649 VND/EUR, 26.756 VND/EUR và 27.562 VND/EUR.
Tương tự, đồng bảng Anh niêm yết tỷ giá ở chiều mua chuyển khoản là 32.208 VND/GBP - giảm 203 đồng, bán ra ở mức và 33.178 VND/GBP - giảm 78 đồng.
Tuy nhiên, tỷ giá đô la Canada đang niêm yết ở mức 17.372 VND/CAD (mua tiền mặt) và 17.477 VND/CAD (mua chuyển khoản), giảm 33 đồng. Trong khi đó, chiều bán ra tăng 38 đồng, lên 18.002 VND/CAD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua chuyển khoản giảm 20 đồng, còn 17.68 VND/KRW. Ngược lại, chiều bán ra tăng 60 đồng, lên 18.32 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Singapore cũng có biến động khi chiều mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt giảm 64 đồng và 65 đồng, xuống 18.665 VND/SGD và 18.787 VND/SGD. Trong khi chiều bán ra tăng nhẹ 11 đồng, lên 19.352 VND/SGD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.340 |
25.370 |
25.720 |
20 |
20 |
20 |
Đô la Úc |
AUD |
15.662 |
15.764 |
16.239 |
-82 |
-82 |
-21 |
Đô la Canada |
CAD |
17.372 |
17.477 |
18.002 |
-33 |
-33 |
38 |
Euro |
EUR |
26.649 |
26.756 |
27.562 |
-283 |
-284 |
-184 |
Yen Nhật |
JPY |
167,05 |
167,89 |
173,64 |
0,82 |
0,82 |
1,55 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.665 |
18.787 |
19.352 |
-64 |
-65 |
11 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.233 |
29.083 |
- |
-50 |
64 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.208 |
33.178 |
- |
-203 |
-78 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.68 |
18.32 |
- |
-20 |
60 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.241 |
14.669 |
- |
-68 |
-11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Du Y)