Tỷ giá BIDV hôm nay 5/3, bảng Anh và euro đồng loại tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Ghi nhận lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng BIDV tiếp tục biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Qua khảo sát, tỷ giá USD ghi nhận giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản cùng giảm xuống còn 25.370 VND/USD, trong khi bán ra là 25.730 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong duy trì ở mức 3.231 VND/HKD ở chiều mua vào tiền mặt, 3.238 VND/HKD ở chiều mua vào chuyển khoản và 3.337 VND/HKD ở chiều bán ra, không đổi so với phiên hôm trước.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận giảm 0,68 đồng ở chiều mua vào và 0,71 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt về mức 167,1 VND/JPY, mua vào chuyển khoản xuống còn 167,37 VND/JPY và bán ra là 174,87 VND/JPY.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh 111 đồng ở chiều mua vào và 125 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng lên mức 32.213 VND/GBP, 32.287 VND/GBP và 33.167 VND/GBP, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tương tự, tỷ giá euro cũng tăng 206 đồng ở chiều mua vào và 216 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt nâng lên mức 26.663 VND/EUR, 26.705 VND/EUR và 27.876 VND/EUR.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo, các đồng ngoại tệ khác hiện được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.300 VND/CHF và chiều bán ra là 29.129 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 695,61 VND/THB và chiều bán ra là 781,45 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.763 VND/AUD và chiều bán ra là 16.213 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.492 VND/CAD và chiều bán ra là 17.991 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.711 VND/SGD và chiều bán ra là 19.389 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.154 VND/NZD và chiều bán ra là 14.660 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,38 VND/KRW và chiều bán ra là 18,25 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 702,39 VND/TWD và chiều bán ra là 849,98 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.359,67 VND/MYR và chiều bán ra là 6.047,23 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.370 |
25.370 |
25.730 |
-10 |
-10 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
32.213 |
32.287 |
33.167 |
111 |
111 |
125 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.231 |
3.238 |
3.337 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.300 |
28.328 |
29.129 |
34 |
33 |
41 |
JPY |
Yên Nhật |
167,1 |
167,37 |
174,87 |
-0,68 |
-0,68 |
-0,71 |
THB |
Baht Thái Lan |
695,61 |
730,22 |
781,45 |
1,17 |
1 |
0,63 |
AUD |
Dollar Australia |
15.763 |
15.787 |
16.213 |
87 |
87 |
85 |
CAD |
Dollar Canada |
17.492 |
17.517 |
17.991 |
14 |
15 |
11 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.711 |
18.788 |
19.389 |
42 |
42 |
48 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.154 |
14.243 |
14.660 |
69 |
71 |
69 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,38 |
16,99 |
18,25 |
0,04 |
- |
0,04 |
EUR |
Euro |
26.663 |
26.705 |
27.876 |
206 |
206 |
216 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
702,39 |
- |
849,98 |
0,32 |
- |
0,39 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.359,67 |
- |
6.047,23 |
12,29 |
- |
15,26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.