Tỷ giá VietinBank hôm nay (7/3): Yen Nhật tăng mạnh nhất, đô Úc giảm nhẹ
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Dưới đây là diễn biến tỷ giá một số loại ngoại tệ phổ biến tại ngân hàng VietinBank vào ngày 7/3:
Tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ so với phiên giao dịch trước. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 74 đồng, đạt mức 25.345 VND/USD. Giá bán ra cũng ghi nhận mức tăng tương ứng là 74 đồng, lên 25.705 VND/USD.
Diễn biến tỷ giá euro tại VietinBank trong phiên giao dịch ngày 7/3 cũng cho thấy xu hướng đi lên. Mức tăng ở cả ba hình thức giao dịch (mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra) đều là 73 đồng. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt là 27.124 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.139 VND/EUR, và bán ra là 28.324 VND/EUR.
Đối với đồng Bảng Anh, ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá có sự nhích lên so với phiên trước. Mức tăng đồng đều là 72 đồng cho các giao dịch mua tiền mặt (32.400 VND/GBP), mua chuyển khoản (32.450 VND/GBP) và bán ra (33.610 VND/GBP).
Tỷ giá yen Nhật tại VietinBank ngày 7/3 đã có sự tăng đáng kể. So với phiên giao dịch trước, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 2,39 đồng. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt là 169,52 VND/JPY, mua chuyển khoản là 170,02 VND/JPY, và bán ra là 177,52 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng tăng của các đồng tiền trên, đô la Úc tại VietinBank lại ghi nhận sự giảm nhẹ. Mức giảm là 23 đồng cho cả tỷ giá mua tiền mặt (15.864 VND/AUD), mua chuyển khoản (15.964 VND/AUD) và bán ra (16.414 VND/AUD).
Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 7/3 tại VietinBank, các đồng tiền chủ chốt như USD, euro, bảng Anh và yen Nhật đều có xu hướng tăng giá so với Đồng Việt Nam, trong khi đô la Úc lại có sự điều chỉnh giảm nhẹ.
Một số ngoại tệ khác cũng có biến động đáng kể, điển hình như Franc Thụy Sỹ (CHF) tăng mạnh 383 đồng, Dollar Canada (CAD) tăng 80 đồng, còn nhân dân tệ (CNY) tăng nhẹ 10 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra. Mức độ biến động giữa các ngoại tệ này cũng có sự khác biệt đáng kể.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.345 |
25.345 |
25.705 |
74 |
74 |
74 |
Euro |
EUR |
27.124 |
27.139 |
28.324 |
73 |
73 |
73 |
Yen Nhật |
JPY |
169,52 |
170,02 |
177,52 |
2,39 |
2,39 |
2,39 |
Bảng Anh |
GBP |
32.400 |
32.450 |
33.610 |
72 |
72 |
72 |
Dollar Australia |
AUD |
15.864 |
15.964 |
16.414 |
-23 |
-23 |
-23 |
Dollar Canada |
CAD |
17.596 |
17.696 |
18.246 |
80 |
80 |
80 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.478 |
28.583 |
29.383 |
383 |
383 |
383 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.482 |
3.592 |
- |
10,00 |
10,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.646 |
3.776 |
- |
10 |
10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.209 |
3.224 |
3.359 |
9,00 |
9,00 |
9,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,66 |
17,06 |
18,66 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Kip Lào |
LAK |
- |
1 |
1 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.307 |
2.387 |
- |
13 |
13 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.362 |
14.412 |
14.929 |
25 |
25 |
25 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.462 |
2.572 |
- |
12 |
12 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.700 |
18.800 |
19.530 |
48 |
48 |
48 |
Baht Thái |
THB |
703,62 |
747,96 |
771,62 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.654,63 |
7.044,63 |
- |
19 |
19 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.829,00 |
85.879,00 |
- |
370 |
370 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.