Tỷ giá VietinBank hôm nay (10/3): USD, euro, yen Nhật đồng loạt tăng nhẹ
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay (11/3): USD, euro tăng giảm thế nào?
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Dưới đây là diễn biến tỷ giá một số loại ngoại tệ phổ biến tại ngân hàng VietinBank vào ngày 10/3:
Tỷ giá USD tại VietinBank cho thấy sự tăng nhẹ so với phiên giao dịch trước. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều là 25.345 VND/USD, tăng 74 đồng. Giá bán ra là 25.705 VND/USD, cũng tăng 74 đồng.
Đồng euro cũng ghi nhận mức tăng tương đối đồng đều trong phiên giao dịch sáng nay. Tỷ giá mua tiền mặt là 27.124 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.139 VND/EUR, và giá bán ra là 28.324 VND/EUR. Tất cả các mức giá này đều tăng 73 đồng so với phiên trước.
Đối với bảng Anh, VietinBank niêm yết tỷ giá mua tiền mặt là 32.400 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.450 VND/GBP, và bán ra là 33.610 VND/GBP. So với phiên giao dịch trước, tỷ giá Bảng Anh đã có sự điều chỉnh tăng 72 đồng ở cả ba chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá yen Nhật tại VietinBank có biến động tăng đáng chú ý. Giá mua tiền mặt là 169,52 VND/JPY, mua chuyển khoản là 170,02 VND/JPY, và bán ra là 177,52 VND/JPY. Mức tăng so với phiên trước là 2,39 đồng cho cả ba hình thức giao dịch.
Trái với xu hướng tăng của các đồng tiền trên, đô la Úc tại VietinBank trong phiên giao dịch sáng 10/3 lại cho thấy sự giảm nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt là 15.864 VND/AUD, mua chuyển khoản là 15.964 VND/AUD, và bán ra là 16.414 VND/AUD. Mức giảm so với phiên trước là 23 đồng ở tất cả các chiều.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch sáng ngày 10/3 tại VietinBank, có thể thấy hầu hết các đồng tiền chủ chốt đều có xu hướng tăng giá so với đồng Việt Nam, ngoại trong khi đô la Úc ghi nhận sự giảm giá nhẹ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.345 |
25.345 |
25.705 |
74 |
74 |
74 |
Euro |
EUR |
27.124 |
27.139 |
28.324 |
73 |
73 |
73 |
Yen Nhật |
JPY |
169,52 |
170,02 |
177,52 |
2,39 |
2,39 |
2,39 |
Bảng Anh |
GBP |
32.400 |
32.450 |
33.610 |
72 |
72 |
72 |
Dollar Australia |
AUD |
15.864 |
15.964 |
16.414 |
-23 |
-23 |
-23 |
Dollar Canada |
CAD |
17.596 |
17.696 |
18.246 |
80 |
80 |
80 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.478 |
28.583 |
29.383 |
383 |
383 |
383 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.482 |
3.592 |
- |
10,00 |
10,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.646 |
3.776 |
- |
10 |
10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.209 |
3.224 |
3.359 |
9,00 |
9,00 |
9,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,66 |
17,06 |
18,66 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Kip Lào |
LAK |
- |
1 |
1 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.307 |
2.387 |
- |
13 |
13 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.362 |
14.412 |
14.929 |
25 |
25 |
25 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.462 |
2.572 |
- |
12 |
12 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.700 |
18.800 |
19.530 |
48 |
48 |
48 |
Baht Thái |
THB |
703,62 |
747,96 |
771,62 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.654,63 |
7.044,63 |
- |
19 |
19 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.829,00 |
85.879,00 |
- |
370 |
370 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngân hàng Vietinbank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.