Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục có xu hướng giảm, với mức điều chỉnh dao động trong khoảng 0,02 - 358 đồng ở cả hai chiều mua - bán.
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB tăng thêm 100 đồng ở cả hai chiều so với hôm qua, nâng giá mua tiền mặt lên 25.340 VND/USD, mua chuyển khoản lên 25.370 VND/USD và giá bán ra đạt 25.720 VND/USD.
Ngược lại, đồng yen Nhật (JPY) quay đầu giảm nhẹ 0,02 đồng, đưa giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt xuống 167,07 VND/JPY, 167,91 VND/JPY và 173,66 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục xu hướng giảm sâu, với giá mua tiền mặt ở mức 15.849 VND/AUD - giảm 187 đồng), mua chuyển khoản là 15.953 VND/AUD - giảm 189 đồng và giá bán ra còn 16.434 VND/AUD - giảm 195 đồng.
Tương tự, đồng euro (EUR) cũng giảm mạnh. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 345 đồng xuống còn 26.994 VND/EUR, mua chuyển khoản giảm 346 đồng xuống 27.102 VND/EUR, trong khi giá bán ra giảm tới 358 đồng xuống 27.920 VND/EUR.
Bảng Anh (GBP) cũng không nằm ngoài đợt điều chỉnh này. ACB niêm yết tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 32.357 VND/GBP - giảm 149 đồng, trong khi giá bán ra giảm 155 đồng, xuống còn 33.333 VND/GBP.
Ngoài ra, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng ghi nhận mức giảm 60 đồng ở cả hai chiều, với giá mua chuyển khoản ở mức 17.740 VND/KRW và bán ra 18.380 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.240 |
25.270 |
25.620 |
100 |
100 |
100 |
Đô la Úc |
AUD |
15.849 |
15.953 |
16.434 |
-187 |
-189 |
-195 |
Đô la Canada |
CAD |
17.424 |
17.529 |
18.058 |
-52 |
-52 |
-56 |
Euro |
EUR |
26.994 |
27.102 |
27.920 |
-345 |
-346 |
-358 |
Yen Nhật |
JPY |
167,07 |
167,91 |
173,66 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.710 |
18.832 |
19.400 |
-45 |
-45 |
-48 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.059 |
28.905 |
- |
174 |
178 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.357 |
33.333 |
- |
-149 |
-155 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.740 |
18.380 |
- |
-60 |
-60 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.410 |
14.845 |
- |
-169 |
-176 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Du Y)
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-acb-hom-nay-63-do-la-uc-euro-va-bang-anh-tiep-tuc-giam-manh-202536114612340.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/