Tỷ giá Sacombank hôm nay 5/3, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank
Cập nhật lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chính tiếp tục tăng giảm trái chiều. Cụ thể như sau:
Tỷ giá USD đồng loạt giảm 32 đồng ở cả hai chiều mua - bán, ứng với mức 25.343 VND/USD chiều mua vào và 25.703 VND/USD chiều bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua vào và bán ra tiếp tục tăng thêm 213 đồng và 218 đồng, lần lượt đạt mức 26.625 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.725 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.557 VND/EUR (chiều bán ra).
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.106 VND/GBP, 32.156 VND/GBP và 33.108 VND/GBP - tăng nhẹ 96 đồng chiều mua vào và 85 đồng chiều bán ra.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá yen Nhật cùng giảm nhẹ 1,32 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt giảm xuống còn 167,29 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 167,79 VND/JPY và bán ra là 173,8 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,1 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,7 VND/KRW, ổn định trong sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.343 |
25.343 |
25.703 |
-32 |
-32 |
-32 |
Dollar Australia |
AUD |
15.592 |
15.692 |
16.224 |
49 |
49 |
48 |
Dollar Canada |
CAD |
17.328 |
17.428 |
17.979 |
-34 |
-34 |
-36 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.242 |
28.272 |
29.108 |
-21 |
-21 |
-18 |
Euro |
EUR |
26.625 |
26.725 |
27.557 |
213 |
213 |
218 |
Bảng Anh |
GBP |
32.106 |
32.156 |
33.108 |
96 |
96 |
85 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.280 |
3.386 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
167,29 |
167,79 |
173,8 |
-1,32 |
-1,32 |
-1,32 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.476,90 |
3.562 |
- |
-2,70 |
-3 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.654 |
18.784 |
19.393 |
29 |
29 |
27 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.215 |
14.726 |
- |
47 |
51 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
775 |
882 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.890 |
6.000 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế