|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 5/3, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất

12:00 | 05/03/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 5/3, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank tiếp tục biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá euro ghi nhận tăng hơn 200 đồng ở cả chiều mua và bán.

Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank

Cập nhật lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chính tiếp tục tăng giảm trái chiều. Cụ thể như sau:

Tỷ giá USD đồng loạt giảm 32 đồng ở cả hai chiều mua - bán, ứng với mức 25.343 VND/USD chiều mua vào và 25.703 VND/USD chiều bán ra.

Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua vào và bán ra tiếp tục tăng thêm 213 đồng và 218 đồng, lần lượt đạt mức 26.625 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.725 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.557 VND/EUR (chiều bán ra).

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.106 VND/GBP, 32.156 VND/GBP và 33.108 VND/GBP - tăng nhẹ 96 đồng chiều mua vào và 85 đồng chiều bán ra.

Ở chiều ngược lại, tỷ giá yen Nhật cùng giảm nhẹ 1,32 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt giảm xuống còn 167,29 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 167,79 VND/JPY và bán ra là 173,8 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,1 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,7 VND/KRW, ổn định trong sáng nay.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 5/3/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.343

25.343

25.703

-32

-32

-32

Dollar Australia

AUD

15.592

15.692

16.224

49

49

48

Dollar Canada

CAD

17.328

17.428

17.979

-34

-34

-36

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.242

28.272

29.108

-21

-21

-18

Euro

EUR

26.625

26.725

27.557

213

213

218

Bảng Anh

GBP

32.106

32.156

33.108

96

96

85

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.280

3.386

-

0

0

Yên Nhật

JPY

167,29

167,79

173,8

-1,32

-1,32

-1,32

Nhân dân tệ

CNY

-

3.476,90

3.562

-

-2,70

-3

Dollar Singapore

SGD

18.654

18.784

19.393

29

29

27

Dollar New Zealand

NZD

-

14.215

14.726

-

47

51

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,1

18,7

-

0

0

Dollar Đài Loan

TWD

-

775

882

-

0

0

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.890

6.000

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế

Minh Thư