Tỷ giá ACB hôm nay 10/3: Euro tăng mạnh, đô la Mỹ và đô la Úc giảm nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 10h10 sáng nay, ngân hàng ACB điều chỉnh các loại tỷ giá ngoại tệ với mức tăng giảm không đồng nhất.
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB giảm 10 đồng ở cả hai chiều, đưa giá mua tiền mặt xuống 25.310 VND/USD, mua chuyển khoản còn 25.340 VND/USD và giá bán ra ở mức 25.690 VND/USD.
Đối với đồng đô la Úc (AUD), ACB niêm yết giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 15.793 VND/AUD (giảm 44 đồng), 15.897 VND/AUD (giảm 44 đồng) và 16.375 VND/AUD (giảm 45 đồng).
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cũng giảm, với giá mua tiền mặt giảm 86 đồng xuống còn 17.430 VND/CAD, mua chuyển khoản giảm 87 đồng còn 17.535 VND/CAD và giá bán ra giảm 89 đồng, xuống mức 18.063 VND/CAD.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm 130 đồng ở giá mua chuyển khoản, xuống còn 17.660 VND/KRW, và giá bán ra giảm 140 đồng, còn 18.300 VND/KRW.
Ngược lại, ACB điều chỉnh tỷ giá euro (EUR) tăng 102 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, trong khi giá bán ra tăng 105 đồng. Hiện tại, tỷ giá euro được niêm yết lần lượt là 27.194 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.303 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.125 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) tăng 134 đồng ở giá mua chuyển khoản, lên 28.600 VND/CHF, và giá bán ra tăng 138 đồng, lên mức 29.461 VND/CHF.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.310 |
25.340 |
25.690 |
-10 |
-10 |
-10 |
Đô la Úc |
AUD |
15.793 |
15.897 |
16.375 |
-44 |
-44 |
-45 |
Đô la Canada |
CAD |
17.430 |
17.535 |
18.063 |
-86 |
-87 |
-89 |
Euro |
EUR |
27.194 |
27.303 |
28.125 |
102 |
102 |
105 |
Yen Nhật |
JPY |
169,40 |
170,25 |
176,08 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.783 |
18.906 |
19.475 |
21 |
21 |
22 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.600 |
29.461 |
- |
134 |
138 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.510 |
33.489 |
- |
50 |
52 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.660 |
18.300 |
- |
-130 |
-140 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.400 |
14.834 |
- |
-31 |
-31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Du Y)