Tỷ giá ACB hôm nay 11/3: Euro và đô la Úc tăng, đô la Mỹ nối tiếp đà giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Cập nhật lúc 9h35 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB biến động theo chiều hướng khác nhau.
Chi tiết như sau, tỷ giá USD tại ACB tiếp tục giảm 20 đồng ở cả hai chiều, hạ giá mua tiền mặt xuống còn 25.290 VND/USD, mua chuyển khoản còn 25.320 VND/USD và giá bán ra ở mức 25.670 VND/USD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cũng ghi nhận mức giảm, với giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 87 đồng, xuống lần lượt 17.343 VND/CAD và 17.448 VND/CAD, trong khi giá bán ra giảm 89 đồng xuống còn 17.974 VND/CAD.
Tương tự, tỷ giá đô la Singapore (SGD) giảm 22 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, trong khi chiều bán ra giảm 23 đồng. Hiện tại, tỷ giá được niêm yết ở mức 18.761 VND/SGD (mua tiền mặt), 18.884 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 19.452 VND/SGD (bán ra).
Đối với đồng đô la Úc (AUD), ACB niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 15.968 VND/AUD, tăng 175 đồng so với trước đó. Giá mua chuyển khoản cũng tăng 175 đồng, lên 16.072 VND/AUD. Giá bán ra ghi nhận mức tăng 182 đồng, đạt 16.557 VND/AUD.
Tỷ giá euro (EUR) tại ACB cũng có xu hướng tăng nhẹ. Cụ thể, ngân hàng điều chỉnh tăng 16 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, trong khi giá bán ra tăng 17 đồng.
Hiện tại, tỷ giá euro được niêm yết lần lượt là 27.210 VND/EUR đối với mua tiền mặt, 27.319 VND/EUR đối với mua chuyển khoản và 28.142 VND/EUR ở chiều bán ra.
Ngoài ra, tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng có sự điều chỉnh tăng, với giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 0,39 đồng, lần lượt đạt 169,79 VND/JPY và 170,64 VND/JPY. Trong khi đó, giá bán ra tăng 0,41 đồng, lên mức 176,49 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.290 |
25.320 |
25.670 |
-20 |
-20 |
-20 |
Đô la Úc |
AUD |
15.968 |
16.072 |
16.557 |
175 |
175 |
182 |
Đô la Canada |
CAD |
17.343 |
17.448 |
17.974 |
-87 |
-87 |
-89 |
Euro |
EUR |
27.210 |
27.319 |
28.142 |
16 |
16 |
17 |
Yen Nhật |
JPY |
169,79 |
170,64 |
176,49 |
0,39 |
0,39 |
0,41 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.761 |
18.884 |
19.452 |
-22 |
-22 |
-23 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.578 |
29.439 |
- |
-22 |
-22 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.434 |
33.411 |
- |
-76 |
-78 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.650 |
18.290 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.338 |
14.770 |
- |
-62 |
-64 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h35. (Tổng hợp: Du Y)