Tỷ giá Vietcombank hôm nay (11/3): USD nhích nhẹ, euro và bảng Anh đảo chiều giảm
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ điều chỉnh tăng tỷ giá so với cùng thời điểm sáng qua. Chi tiết:
Tỷ giá USD tại Vietcombank đồng loạt tăng nhẹ so với ngày trước đó. Cụ thể, giá mua tiền mặt, chuyển khoản và bán ra đều tăng 10 đồng, lần lượt đạt 25.310 VND/USD và 25.340 VND/USD và 25.700 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật sáng nay tăng nhẹ. Mức tăng được ghi nhận đồng đều ở cả chiều mua vào và bán ra. Giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 0,72 đồng, lần lượt đạt 167,80 VND/JPY và 169,49 VND/JPY. Giá bán ra cũng tăng 0,76 đồng, niêm yết ở mức 178,46 VND/JPY.
Trái ngược với đô la Mỹ, tỷ giá Euro đảo chiều giảm nhẹ ở cả chiều mua vào và bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm 26,70 đồng xuống 26.982,45 VND/EUR, giá mua chuyển khoản giảm 26,97 đồng xuống 27.255,00 VND/EUR, và giá bán ra giảm 28,18 đồng xuống 28.461,72 VND/EUR.
Tương tự như Euro, tỷ giá Bảng Anh ở chiều mua tiền mặt giảm 121,66 đồng, mua chuyển khoản giảm 122,89 đồng, và bán ra giảm 126,86 đồng, lần lượt về mốc 32.040,26 VND/GBP, 32.363,90 VND/GBP và 33.401,91 VND/GBP.
Cùng đà giảm, tỷ giá đô Úc mua tiền mặt là 15.603,62 VND/AUD (giảm 93,31 đồng), mua chuyển khoản là 15.761,23 VND/AUD (giảm 94,25 đồng) và bán ra là 16.266,75 VND/AUD (giảm 97,28 đồng).
Nhìn chung, vào ngày 11/3, tỷ giá của các đồng tiền chủ chốt tại Vietcombank có sự biến động trái chiều. Đồng USD và yen Nhật có xu hướng tăng nhẹ, trong khi euro, bảng Anh và đô la Úc lại ghi nhận sự giảm giá so với đồng Việt Nam.
Ở các ngoại tệ khác: Theo bảng tỷ giá Vietcombank ngày 11/3, phần lớn các ngoại tệ khác cũng cho thấy xu hướng xu hướng giảm giá nhiều hơn so với sáng qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.310 |
25.340 |
25.700 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.982,45 |
27.255,00 |
28.461,72 |
-26,70 |
-26,97 |
-28,18 |
Bảng Anh |
GBP |
32.040,26 |
32.363,90 |
33.401,91 |
-121,66 |
-122,89 |
-126,86 |
Yen Nhật |
JPY |
167,80 |
169,49 |
178,46 |
0,72 |
0,72 |
0,76 |
Đô la Úc |
AUD |
15.603,62 |
15.761,23 |
16.266,75 |
-93,31 |
-94,25 |
-97,28 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.648,63 |
18.837,00 |
19.480,10 |
-57,27 |
-57,85 |
-59,83 |
Baht Thái |
THB |
663,91 |
737,68 |
768,99 |
-4,48 |
-4,97 |
-5,19 |
Đô la Canada |
CAD |
17.236,26 |
17.410,36 |
17.968,77 |
-83,26 |
-84,10 |
-86,81 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.327,93 |
28.614,07 |
29.531,82 |
-37,35 |
-37,73 |
-38,95 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3192,82 |
3225,07 |
3348,54 |
2,65 |
2,68 |
2,77 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3426,31 |
3460,92 |
3571,92 |
-10,54 |
-10,64 |
-10,99 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3644,57 |
3784,1 |
- |
-3,61 |
-3,76 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,49 |
303,00 |
- |
-0,71 |
-0,74 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,15 |
16,83 |
18,26 |
-0,10 |
-0,12 |
-0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.433,83 |
85.985,45 |
- |
59,08 |
61,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5708,24 |
5832,69 |
- |
-19,77 |
-20,21 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2323,61 |
2422,25 |
- |
14,51 |
15,13 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
277,17 |
306,83 |
- |
7,42 |
8,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6763,82 |
7055,24 |
- |
3,01 |
3,14 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2473,95 |
2578,97 |
- |
-9,40 |
-9,80 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.