|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank hôm nay (7/3): Xu hướng tăng chiếm đa số các ngoại tệ

10:12 | 07/03/2025
Chia sẻ
Tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank ngày 7/3 phần lớn xoay chiều tăng. Trong đó, tỷ giá yen nhật tăng mạnh lên đến 176,9 VND/JPY ở chiều bán ra.

 

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ điều chỉnh tăng tỷ giá so với cùng thời điểm sáng qua. Chi tiết: 

Tỷ giá USD xoay chiều tăng nhẹ so với ngày trước đó. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều tăng 50 đồng, lần lượt đạt 25.290 VND/USD và 25.320 VND/USD. Tỷ giá bán ra cũng ghi nhận mức tăng tương tự, lên 25.680 VND/USD. 

Thị trường euro tại Vietcombank chứng kiến một sự biến động tích cực. Tỷ giá mua vào tiền mặt là 26.799,78 VND/EUR, tăng 22,83 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản cũng tăng 23,07 đồng, đạt 27.070,49 VND/EUR. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra của đồng euro tăng mạnh nhất, với mức tăng 24 đồng, lên mức 28.269,07 VND/EUR. 

Giá mua vào tiền mặt của đồng bảng Anh được niêm yết ở mức 32.000,22 VND/GBP, tăng 33,04 đồng. Tương tự, giá mua chuyển khoản tăng 33,37 đồng, đạt 32.323,46 VND/GBP và giá bán ra cũng tăng 34,34 đồng, lên 33.360,22 VND/GBP. 

Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank ghi nhận cũng thay đổi mạnh theo hướng tăng. Giá mua vào tiền mặt là 166,33 VND/JPY, tăng 1,65 đồng. Giá mua chuyển khoản là 168,01 VND/JPY, tăng 1,67 đồng. Giá bán ra cũng nhích lên 1,75 đồng, đạt 176,90 VND/JPY. 

Cùng xu hướng tăng, tỷ giá đô Úc chiều mua tiền mặt tăng tăng 3,56 đồng, lên mức 15.710,65 VND/AUD, chiều mua chuyển khoản là 15.869,34 VND/AUD, tăng 3,59 đồng. Và giá bán ra đạt 16.378,34 VND/AUD, với mức tăng 3,65 đồng. 

Nhìn chung, vào ngày 7/3, tỷ giá của các đồng tiền USD, euro, bảng Anh, yen Nhật và đô Úc tại Vietcombank đều ghi nhận sự tăng lên so với ngày trước đó. Trong đó, bảng Anh có mức tăng mạnh nhất, tiếp theo là euro và USD.

Đối với các ngoại tệ khác, tỷ giá mua bán có sự biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá các đồng như CAD, CHF, CNY, NOK, SEK, RUB,.. có xu hướng tăng giá ở cả chiều mua và bán trong khi SGD, THB, HKD, INR, KRW,... lại điều chỉnh giảm.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.290

25.320

25.680

50

50

50

Euro

EUR

26.799,78

27.070,49

28.269,07

22,83

23,07

24,00

Bảng Anh

GBP

32.000,22

32.323,46

33.360,22

33,04

33,37

34,34

Yen Nhật

JPY

166,33

168,01

176,90

1,65

1,67

1,75

Đô la Úc

AUD

15.710,65

15.869,34

16.378,34

3,56

3,59

3,65

Đô la Singapore

SGD

18.631,21

18.819,41

19.461,92

-5,54

-5,59

33,06

Baht Thái

THB

665,75

739,72

771,12

-3,37

-3,74

-0,81

Đô la Canada

CAD

17.384,17

17.559,77

18.122,99

86,14

87,01

89,75

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.164,57

28.449,06

29.361,55

317,21

320,41

330,60

Đô la Hong Kong

HKD

3188,1

3220,3

3343,6

-4,05

-4,09

15,77

Nhân dân tệ

CNY

3429,43

3464,07

3575,18

8,52

8,61

8,87

Krone Đan Mạch

DKK

-

3620,17

3758,77

-

3,34

3,45

Rupee Ấn Độ

INR

-

291,38

303,93

-

-0,61

0,27

Won Hàn Quốc

KRW

15,25

16,94

18,38

-0,04

-0,04

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

82.315,69

85.862,32

-

49,10

307,11

Ringgit Malaysia

MYR

-

5702,47

5826,8

-

0,88

0,88

Krone Na Uy

NOK

-

2296,37

2393,85

-

10,12

10,54

Rúp Nga

RUB

-

272,67

301,85

-

4,75

5,26

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6761,04

7052,35

-

-7,48

35,07

Krona Thụy Điển

SEK

-

2457,47

2561,79

-

8,54

8,89

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Lạc Yên)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Lạc Yên