Tỷ giá ACB hôm nay 19/3: USD, euro, yen Nhật tiếp tục tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Lúc 9h45, ngân hàng ACB tiếp tục điều chỉnh tăng tỷ giá của nhiều ngoại tệ. Riêng đô la Úc ghi nhận xu hướng giảm, trong khi won Hàn Quốc đi ngang.
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB được niêm yết ở mức 25.340 VND/USD cho mua tiền mặt, 25.370 VND/USD khi mua chuyển khoản và 25.720 VND/USD ở chiều bán ra. So với phiên trước, mỗi chiều giao dịch đều tăng 10 đồng.
Đồng euro cũng duy trì đà tăng, với tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 74 đồng, lên mức 27.452 VND/EUR và 27.562 VND/EUR. Trong khi đó, giá bán ra tăng 76 đồng, đạt 28.392 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật được niêm yết ở mức 167,39 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,23 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 173,99 VND/JPY (bán ra). So với hôm qua, mỗi chiều tăng trong khoảng 0,06 - 0,07 đồng.
Đối với đồng đô la Canada, tỷ giá mua tiền mặt và bán ra cùng tăng 1 đồng, đạt 17.518 VND/CAD và 18.154 VND/CAD, trong khi giá mua chuyển khoản vẫn giữ nguyên ở 17.623 VND/CAD.
Đáng chú ý, đồng franc Thụy Sĩ có mức biến động mạnh nhất trong phiên hôm nay. Cụ thể, giá mua chuyển khoản tăng mạnh 157 đồng, lên 28.683 VND/CHF, trong khi giá bán ra tăng 162 đồng, đạt 29.546 VND/CHF.
Trái ngược với xu hướng chung, đô la Úc (AUD) quay đầu giảm. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 44 đồng, xuống còn 15.949 VND/AUD và 16.054 VND/AUD. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm 45 đồng, xuống 16.537 VND/AUD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.340 |
25.370 |
25.720 |
10 |
10 |
10 |
Đô la Úc |
AUD |
15.949 |
16.054 |
16.537 |
-44 |
-44 |
-45 |
Đô la Canada |
CAD |
17.518 |
17.623 |
18.154 |
1 |
0 |
1 |
Euro |
EUR |
27.452 |
27.562 |
28.392 |
74 |
74 |
76 |
Yen Nhật |
JPY |
167,39 |
168,23 |
173,99 |
0,07 |
0,06 |
0,07 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.812 |
18.935 |
19.505 |
14 |
14 |
15 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.683 |
29.546 |
- |
157 |
162 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.750 |
33.735 |
- |
63 |
65 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.680 |
18.320 |
- |
0 |
0 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.681 |
15.123 |
- |
5 |
6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Du Y)