Tỷ giá Sacombank hôm nay 19/3, Euro tăng ba ngày liên tiếp
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 đồng ngoại tệ chủ chốt đang biến động như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục nâng giá mua vào và bán ra lên mức 25.357 VND/USD và 25.717 VND/USD, cùng tăng 7 đồng so với hôm trước.
Tương tự, tỷ giá euro cũng kéo dài đà đi lên khi tăng thêm 76 đồng ở chiều mua vào và 77 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản được niêm yết tương ứng là 27.487 VND/EUR và 27.587 VND/EUR. Trong khi đó, tỷ giá bán ra chốt ở mức 28.418 VND/EUR.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh tăng 47 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 32.685 VND/GBP, 32.735 VND/GBP và 33.698 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, Sacombank tăng nhẹ 0,08 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tương ứng 167,92 VND/JPY và 168,42 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá cũng có sự điều chỉnh tăng thêm 0,11 đồng, lên 174,46 VND/JPY.
Trái với những biến động ở các ngoại tệ khác, tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục ổn định trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua chuyển khoản vẫn duy trì ở mức 17,1 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 18,7 VND/KRW.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 19/3/2025 tại Sacombank, hầu hết các ngoại tệ chủ chốt đều tăng giá so với Đồng Việt Nam, ngoại trừ Won Hàn Quốc giữ nguyên. Đặc biệt, Euro ghi nhận mức tăng mạnh nhất, theo sau là bảng Anh, USD và yen Nhật.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.357 |
25.357 |
25.717 |
7 |
7 |
7 |
Dollar Australia |
AUD |
15.899 |
15.999 |
16.532 |
-42 |
-42 |
-46 |
Dollar Canada |
CAD |
17.502 |
17.602 |
18.153 |
-5 |
-5 |
-5 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.712 |
28.742 |
29.579 |
160 |
160 |
164 |
Euro |
EUR |
27.487 |
27.587 |
28.418 |
76 |
76 |
77 |
Bảng Anh |
GBP |
32.685 |
32.735 |
33.698 |
47 |
47 |
47 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.285 |
3.405 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
167,92 |
168,42 |
174,46 |
0,08 |
0,08 |
0,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.495 |
3.580 |
- |
1 |
1 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.803 |
18.933 |
19.541 |
9 |
9 |
6 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.647 |
15.157 |
- |
-19 |
-19 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
765 |
885 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.915 |
6.035 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế