Tỷ giá Sacombank hôm nay 14/3, USD quay đầu tăng 50 đồng
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chính đang được giao dịch như sau:
Tỷ giá USD tiếp đà tăng nhẹ 50 đồng ở cả hai chiều mua - bán, tương ứng với 25.345 VND/USD và 25.705 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá mua bảng Anh cũng ghi nhận tăng 6 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt đạt mức 32.537 VND/GBP và 32.587 VND/GBP. Riêng tỷ giá bán ra duy trì ở mức 33.550 VND/GBP, cũng tăng 6 đồng so với phiên trước.
Cũng trong phiên giao dịch sáng nay, tỷ giá yen Nhật mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra được niêm yết lần lượt là 169,25 VND/JPY, 169,75 VND/JPY và 175,76 VND/JPY, cùng tăng 0,34 đồng.
Khác với nhiều đồng tiền khác, tỷ giá euro tiếp đà giảm nhẹ. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản hạ xuống mức tương ứng là 27.229 VND/EUR và 27.329 VND/EUR, thấp hơn 73 đồng so với hôm trước. Về phía bán ra, đồng euro cũng được điều chỉnh giảm 70 đồng, xuống mức 28.165 VND/EUR.
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, Sacombank giữ nguyên giá mua chuyển khoản là 17,1 VND/KRW và bán ra là 18,7 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.345 |
25.345 |
25.705 |
50 |
50 |
50 |
Dollar Australia |
AUD |
15.705 |
15.805 |
16.338 |
-50 |
-50 |
-50 |
Dollar Canada |
CAD |
17.331 |
17.431 |
17.988 |
-40 |
-40 |
-37 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.481 |
28.511 |
29.347 |
-19 |
-19 |
-19 |
Euro |
EUR |
27.229 |
27.329 |
28.165 |
-73 |
-73 |
-70 |
Bảng Anh |
GBP |
32.537 |
32.587 |
33.550 |
6 |
6 |
6 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.280 |
3.395 |
- |
0 |
9 |
|
Yên Nhật |
JPY |
169,25 |
169,75 |
175,76 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.486,70 |
3.572 |
- |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
18.716 |
18.846 |
19.454 |
-21 |
-21 |
-20 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.365 |
14.877 |
- |
-40 |
-38 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
775 |
882 |
- |
0 |
0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
5.935 |
6.055 |
- |
45 |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.