Tỷ giá BIDV hôm nay 14/3, đồng bạc xanh tăng giá trở lại
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV tăng ở hầu hết các đồng ngoại tệ. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo đó, tỷ giá USD quay đầu tăng nhẹ 65 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua vào của đồng đô la Mỹ là 25.345 VND/USD và giá bán ra là 25.705 VND/USD
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Hong Kong nhích nhẹ 7 đồng ở chiều mua vào và 8 đồng ở chiều bán ra. Hiện, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt đạt 3.228 VND/HKD và 3.235 VND/HKD. Giá bán ra đô la Hong Kong được niêm yết ở mức 3.334 VND/HKD.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá yen Nhật ghi nhận dao động không đáng kể. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 0,55 đồng, lần lượt đạt 168,76 VND/JPY và 169,03 VND/JPY. Giá bán ra yen Nhật là 176,61 VND/JPY, với mức tăng 0,21 đồng.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh tăng trong sáng nay. Giá mua tiền mặt là 32.610 VND/GBP, tăng 14 đồng. Giá mua chuyển khoản là 32.685 VND/GBP, tăng 13 đồng. Giá bán ra bảng Anh đạt 33.568 VND/GBP, với mức tăng 20 đồng.
Trái ngược với xu hướng tăng của các đồng ngoại tệ khác, tỷ giá euro tiếp tục ghi nhận điều chỉnh giảm. Giá mua tiền mặt là 27.221 VND/EUR, giảm 53 đồng. Giá mua chuyển khoản là 27.265 VND/EUR, cũng giảm 53 đồng. Giá bán ra euro là 28.463 VND/EUR, với mức giảm đáng kể 56 đồng.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác đang được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.496 VND/CHF và chiều bán ra là 29.331 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 697,19 VND/THB và chiều bán ra là 783,24 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.856 VND/AUD và chiều bán ra là 16.311 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.473 VND/CAD và chiều bán ra là 17.972 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.751 VND/SGD và chiều bán ra là 19.429 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.293 VND/NZD và chiều bán ra là 14.807 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,37 VND/KRW và chiều bán ra là 18,24 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 698,51 VND/TWD và chiều bán ra là 845,81 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.366,42 VND/MYR và chiều bán ra là 6.053,59 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.280 |
25.280 |
25.640 |
-10 |
-10 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
32.596 |
32.672 |
33.548 |
77 |
78 |
73 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.221 |
3.228 |
3.326 |
0 |
0 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.506 |
28.535 |
29.340 |
50 |
50 |
55 |
JPY |
Yên Nhật |
168,21 |
168,48 |
176,4 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,2 |
THB |
Baht Thái Lan |
692,94 |
727,42 |
778,25 |
-0,48 |
-0,5 |
-0,77 |
AUD |
Dollar Australia |
15.906 |
15.930 |
16.368 |
74 |
74 |
79 |
CAD |
Dollar Canada |
17.508 |
17.533 |
18.012 |
73 |
74 |
80 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.760 |
18.838 |
19.440 |
-20 |
-20 |
-18 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.329 |
14.418 |
14.842 |
59 |
59 |
62 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,38 |
17 |
18,87 |
0,03 |
- |
0,67 |
EUR |
Euro |
27.274 |
27.318 |
28.519 |
-49 |
-48 |
-53 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
698,32 |
- |
845,62 |
-0,68 |
- |
-0,82 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.368,35 |
- |
6.056 |
-13 |
- |
-15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.