Tỷ giá BIDV hôm nay 13/3, USD, yen Nhật nối dài xu hướng giảm
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV điều chỉnh tăng giảm không đồng nhất giữa các đồng ngoại tệ. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo đó, tỷ giá USD tiếp tục điều chỉnh giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán, lần lượt xuống mức 25.280 VND/USD và 25.640 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng kéo dài xu hướng giảm trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,54 đồng, lần lượt xuống mức 168,21 VND/JPY và 168,48 VND/JPY. Tỷ giá bán ra cũng giảm nhẹ 0,2 đồng, còn 176,4 VND/JPY.
Song song đó, tỷ giá euro cũng điều chỉnh giảm trên cả hai chiều mua và bán. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 49 đồng, xuống 27.274 VND/EUR, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản giảm 48 đồng, còn 27.318 VND/EUR. Tỷ giá bán ra cũng hạ xuống còn 28.519 VND/EUR, sau khi giảm 53 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong ghi nhận một giao dịch phiên trầm lắng, với tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản không có sự thay đổi, vẫn giữ nguyên ở mức tương ứng 3.221 VND/HKD và 3.228 VND/HKD. Tuy nhiên, ở chiều bán ra, tỷ giá đô la Hong Kong đã điều chỉnh giảm nhẹ 1 đồng, xuống còn 3.326 VND/HKD.
Tỷ giá bảng Anh tiếp đà tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 77 đồng lên 32.596 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 78 đồng lên 32.672 VND/GBP và tỷ giá bán ra tăng 73 đồng, đạt mức 33.548 VND/GBP.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác đang được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.506 VND/CHF và chiều bán ra là 29.340 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 692,94 VND/THB và chiều bán ra là 778,25 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.906 VND/AUD và chiều bán ra là 16.289 16.368 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.508 VND/CAD và chiều bán ra là 18.012 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.760 VND/SGD và chiều bán ra là 19.440 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.329 VND/NZD và chiều bán ra là 14.842 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,38 VND/KRW và chiều bán ra là 18,87 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 698,32 VND/TWD và chiều bán ra là 845,62 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.368,35 VND/MYR và chiều bán ra là 6.056 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.280 |
25.280 |
25.640 |
-10 |
-10 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
32.596 |
32.672 |
33.548 |
77 |
78 |
73 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.221 |
3.228 |
3.326 |
0 |
0 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.506 |
28.535 |
29.340 |
50 |
50 |
55 |
JPY |
Yên Nhật |
168,21 |
168,48 |
176,4 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,2 |
THB |
Baht Thái Lan |
692,94 |
727,42 |
778,25 |
-0,48 |
-0,5 |
-0,77 |
AUD |
Dollar Australia |
15.906 |
15.930 |
16.368 |
74 |
74 |
79 |
CAD |
Dollar Canada |
17.508 |
17.533 |
18.012 |
73 |
74 |
80 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.760 |
18.838 |
19.440 |
-20 |
-20 |
-18 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.329 |
14.418 |
14.842 |
59 |
59 |
62 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,38 |
17 |
18,87 |
0,03 |
- |
0,67 |
EUR |
Euro |
27.274 |
27.318 |
28.519 |
-49 |
-48 |
-53 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
698,32 |
- |
845,62 |
-0,68 |
- |
-0,82 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.368,35 |
- |
6.056 |
-13 |
- |
-15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.