Tỷ giá BIDV hôm nay 11/3, Bảng Anh và Euro quay đầu giảm
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV tăng giảm không đồng nhất đối với các đồng tiền chủ chốt so với phiên trước đó.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD tại BIDV trong phiên giao dịch ngày 11/3/2025 ghi nhận giảm nhẹ so với phiên trước đó. Theo bảng niêm yết, cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 10 đồng. Như vậy sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào của đồng USD là 25.310 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.670 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá Bảng Anh trong phiên giao dịch này cũng điều chỉnh giảm ở cả chiều mua và chiều bán. Mức giảm là 136 đồng đối với tỷ giá mua vào và 153 đồng đối với tỷ giá bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt đang được niêm yết ở mức 32.439 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 32.514 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 33.382 VND/GBP.
Tỷ giá euro cũng giảm nhẹ 38 đồng ở chiều mua tiền mặt, 39 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 42 đồng ở chiều bán ra. Với sự thay đổi này, tỷ giá mua tiền mặt của đồng euro là 27.219 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 27.262 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 28.461 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật không ghi nhận điều chỉnh mới trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt tiếp tục duy trì mức 169,74 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 170,01 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 177,64 VND/JPY.
Mặt khác, tỷ giá đô la Hong Kong giữ nguyên ở chiều mua vào tiền mặt, trong khi, nhích nhẹ 1 đồng ở chiều mùa vào chuyển khoản và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hiện ở mức 3.226 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.233 VND/HKD và tỷ giá bán ra là 3.332 VND/HKD.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV đang giao dịch các đồng ngoại tệ khác với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.631 VND/CHF và chiều bán ra là 29.455 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 691,51 VND/THB và chiều bán ra là 777,32 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.819 VND/AUD và chiều bán ra là 16.274 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.464 VND/CAD và chiều bán ra là 17.966 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.791 VND/SGD và chiều bán ra là 19.461 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.243 VND/NZD và chiều bán ra là 14.755 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,34 VND/KRW và chiều bán ra là 18,2 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,13 VND/TWD và chiều bán ra là 845,91 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.373,51 VND/MYR và chiều bán ra là 6.061,71 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.310 |
25.310 |
25.670 |
-10 |
-10 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
32.439 |
32.514 |
33.382 |
-136 |
-136 |
-153 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.226 |
3.233 |
3.332 |
0 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.631 |
28.660 |
29.455 |
-64 |
-63 |
-82 |
JPY |
Yên Nhật |
169,74 |
170,01 |
177,64 |
0 |
0 |
0 |
THB |
Baht Thái Lan |
691,51 |
725,92 |
777,32 |
-5 |
-5 |
-5 |
AUD |
Dollar Australia |
15.819 |
15.843 |
16.274 |
-95 |
-95 |
-99 |
CAD |
Dollar Canada |
17.464 |
17.489 |
17.966 |
-84 |
-84 |
-88 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.791 |
18.868 |
19.461 |
-58 |
-59 |
-68 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.243 |
14.332 |
14.755 |
-74 |
-74 |
-68 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,34 |
16,95 |
18,2 |
0 |
- |
0 |
EUR |
Euro |
27.219 |
27.262 |
28.461 |
-38 |
-39 |
-42 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699,13 |
- |
845,91 |
-2 |
- |
-3 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.373,51 |
- |
6.061,71 |
-32,59 |
- |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.