Tỷ giá BIDV hôm nay 12/3, Euro đảo chiều tăng hơn 100 đồng
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV tiếp tục xu biến động trái chiều giữa các đồng ngoại tệ chủ chốt.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo đó, tỷ giá USD tiếp tục giảm nhẹ 20 đồng trên cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản đang được niêm yết ở mức 25.290 VND/USD. Phía giao dịch bán ra, đồng bạc xanh hạ xuống còn 25.650 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng điều chỉnh giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt được ấn định ở mức 3.221 VND/HKD, mua chuyển khoản ở mức 3.228 VND/HKD và bán ra xuống mức 3.327 VND/HKD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản lần lượt hạ xuống 168,75 VND/JPY và 169,02 VND/JPY - cùng giảm 0,99 đồng. Đối với giao dịch bán ra, yen Nhật giảm 1,04 đồng, xuống mức 176,6 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng giảm của một số ngoại tệ khác, bảng Anh có một phiên giao dịch tích cực trong sáng nay. Theo đó, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt và mua chuyển khoản quay đầu tăng 80 đồng, tương ứng với mức 32.519 VND/GBP và 32.594 VND/GBP. Ở chiều bán ra, mức giao dịch cũng được nâng lên 33.475 VND/GBP sau khi tăng 93 đồng.
Song song đó, tỷ giá euro cũng đảo chiều đi lên trong phiên giao dịch này. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 104 đồng, lần lượt đạt mức 27.323 VND/EUR và 27.366 VND/EUR. Ở chiều bán ra, đồng euro tăng 111 đồng, đạt mức 28.572 VND/EUR

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV đang giao dịch các đồng ngoại tệ khác với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.456 VND/CHF và chiều bán ra là 29.285 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 693,42 VND/THB và chiều bán ra là 779,02 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.832 VND/AUD và chiều bán ra là 16.289 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.435 VND/CAD và chiều bán ra là 17.932 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.780 VND/SGD và chiều bán ra là 19.458 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.270 VND/NZD và chiều bán ra là 14.780 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,35 VND/KRW và chiều bán ra là 18,2 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699 VND/TWD và chiều bán ra là 846,44 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.381,39 VND/MYR và chiều bán ra là 6.070,69 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.290 |
25.290 |
25.650 |
-20 |
-20 |
-20 |
GBP |
Bảng Anh |
32.519 |
32.594 |
33.475 |
80 |
80 |
93 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.221 |
3.228 |
3.327 |
-5 |
-5 |
-5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.456 |
28.485 |
29.285 |
-175 |
-175 |
-170 |
JPY |
Yên Nhật |
168,75 |
169,02 |
176,6 |
-0,99 |
-0,99 |
-1,04 |
THB |
Baht Thái Lan |
693,42 |
727,92 |
779,02 |
1,91 |
2 |
1,7 |
AUD |
Dollar Australia |
15.832 |
15.856 |
16.289 |
13 |
13 |
15 |
CAD |
Dollar Canada |
17.435 |
17.459 |
17.932 |
-29 |
-30 |
-34 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.780 |
18.858 |
19.458 |
-11 |
-10 |
-3 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.270 |
14.359 |
14.780 |
27 |
27 |
25 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,35 |
16,95 |
18,2 |
0,01 |
- |
0 |
EUR |
Euro |
27.323 |
27.366 |
28.572 |
104 |
104 |
111 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699 |
- |
846,44 |
-0,13 |
- |
0,53 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.381,39 |
- |
6.070,69 |
8 |
- |
9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.