Tỷ giá Sacombank hôm nay 13/3, Bảng Anh tăng gần 200 đồng
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chính đang được giao dịch như sau:
Tỷ giá USD kéo dài đà giảm giá với mức giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào và bán ra lần lượt niêm yết ở mức 25.295 VND/USD và 25.655 VND/USD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 1,67 đồng và 1,68 đồng, tương ứng hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt hạ xuống còn 168,91 VND/JPY, 169,41 VND/JPY và 175,42 VND/JPY.
Trái ngược với tỷ giá USD và yen Nhật, tỷ giá Euro lại ghi nhận tăng trưởng trong phiên giao dịch này. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng nhích lên 78 đồng, lần lượt đạt 27.302 VND/EUR và 27.402 VND/EUR. Trong khi, tỷ giá bán ra tăng 83 đồng, nâng mức giá lên 28.235VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng mạnh 179 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt đạt 32.531 VND/GBP và 32.581 VND/GBP. Đặc biệt, tỷ giá bán ra còn tăng ấn tượng hơn, với mức tăng 190 đồng, đẩy giá lên 33.544 VND/GBP.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc tiếp đà đi ngang trong sáng nay. Theo bảng tỷ giá, tỷ giá mua chuyển khoản vẫn ở mức 17,1 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 18,7 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.295 |
25.295 |
25.655 |
-15 |
-15 |
-15 |
Dollar Australia |
AUD |
15.755 |
15.855 |
16.388 |
113 |
113 |
110 |
Dollar Canada |
CAD |
17.371 |
17.471 |
18.025 |
56 |
56 |
54 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.500 |
28.530 |
29.366 |
-129 |
-129 |
-126 |
Euro |
EUR |
27.302 |
27.402 |
28.235 |
78 |
78 |
83 |
Bảng Anh |
GBP |
32.531 |
32.581 |
33.544 |
179 |
179 |
190 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.280 |
3.386 |
- |
0 |
0 |
|
Yên Nhật |
JPY |
168,91 |
169,41 |
175,42 |
-1,67 |
-1,67 |
-1,68 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.487 |
3.572 |
- |
8 |
8 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
18.737 |
18.867 |
19.474 |
-14 |
-14 |
-8 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.405 |
14.915 |
- |
106 |
106 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
775 |
882 |
- |
0 |
0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
5.890 |
6.000 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế