|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 12/3, USD, Euro điều chỉnh trái chiều

11:10 | 12/03/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 12/3, tỷ giá ngoại tệ tại Sacombank tăng giảm không đồng nhất giữa các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá euro quay đầu tăng hơn 100 đồng, lên mức 27.327 VND/EUR ở chiều mua vào (tiền mặt) và 28.260 VND/EUR chiều bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Ghi nhận lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chính biến động trái chiều. Chi tiết như sau: 

Tỷ giá USD tiếp đà giảm 18 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào hạ xuống mức 25.292 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra chỉ còn 25.652 VND/USD.

Đồng yen Nhật tại Sacombank cũng chưa thoát khỏi xu hướng giảm so với phiên trước. Theo đó, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 1,53 đồng, lần lượt xuống mức 169,05 VND/JPY và 169,55 VND/JPY. Ở chiều bán ra, đồng yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 1,54 đồng, xuống mức 175,56 VND/JPY.

Trái ngược với sự điều chỉnh của tỷ giá USD và yen Nhật, tỷ giá euro trong phiên giao dịch sáng nay lại có những chuyển biến tích cực. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt tăng 103 đồng, lần lượt đạt mức 27.327 VND/EUR và 27.427 VND/EUR. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra của đồng Euro còn có mức tăng nhỉnh hơn, với 108 đồng, nâng giá bán lên 28.260 VND/EUR. 

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng có một phiên tăng trưởng trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 96 đồng, lần lượt đạt 32.448 VND/GBP và 32.498 VND/GBP. Đồng thời, tỷ giá bán ra cũng tăng 107 đồng, nâng lên mức 33.461 VND/GBP

Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc không ghi nhận điều chỉnh mới. Hiện, tỷ giá mua chuyển khoản tiếp tục duy trì ở mức 17,1 VND/KRW và tỷ giá bán ra giữ nguyên 18,7 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 12/3/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.292

25.292

25.652

-18

-18

-18

Dollar Australia

AUD

15.672

15.772

16.310

30

30

32

Dollar Canada

CAD

17.291

17.391

17.946

-24

-24

-25

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.428

28.458

29.291

-201

-201

-201

Euro

EUR

27.327

27.427

28.260

103

103

108

Bảng Anh

GBP

32.448

32.498

33.461

96

96

107

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.280

3.386

-

0

0

Yên Nhật

JPY

169,05

169,55

175,56

-1,53

-1,53

-1,54

Nhân dân tệ

CNY

-

3.491

3.576

-

12

12

Dollar Singapore

SGD

18.750

18.880

19.487

-1

-1

5

Dollar New Zealand

NZD

-

14.337

14.845

-

38

36

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,1

18,7

-

0

0

Dollar Đài Loan

TWD

-

775

882

-

0

0

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.890

6.000

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế

Minh Thư