Tỷ giá Sacombank hôm nay 12/3, USD, Euro điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chính biến động trái chiều. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD tiếp đà giảm 18 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào hạ xuống mức 25.292 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra chỉ còn 25.652 VND/USD.
Đồng yen Nhật tại Sacombank cũng chưa thoát khỏi xu hướng giảm so với phiên trước. Theo đó, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 1,53 đồng, lần lượt xuống mức 169,05 VND/JPY và 169,55 VND/JPY. Ở chiều bán ra, đồng yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 1,54 đồng, xuống mức 175,56 VND/JPY.
Trái ngược với sự điều chỉnh của tỷ giá USD và yen Nhật, tỷ giá euro trong phiên giao dịch sáng nay lại có những chuyển biến tích cực. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt tăng 103 đồng, lần lượt đạt mức 27.327 VND/EUR và 27.427 VND/EUR. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra của đồng Euro còn có mức tăng nhỉnh hơn, với 108 đồng, nâng giá bán lên 28.260 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng có một phiên tăng trưởng trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 96 đồng, lần lượt đạt 32.448 VND/GBP và 32.498 VND/GBP. Đồng thời, tỷ giá bán ra cũng tăng 107 đồng, nâng lên mức 33.461 VND/GBP
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc không ghi nhận điều chỉnh mới. Hiện, tỷ giá mua chuyển khoản tiếp tục duy trì ở mức 17,1 VND/KRW và tỷ giá bán ra giữ nguyên 18,7 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.292 |
25.292 |
25.652 |
-18 |
-18 |
-18 |
Dollar Australia |
AUD |
15.672 |
15.772 |
16.310 |
30 |
30 |
32 |
Dollar Canada |
CAD |
17.291 |
17.391 |
17.946 |
-24 |
-24 |
-25 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.428 |
28.458 |
29.291 |
-201 |
-201 |
-201 |
Euro |
EUR |
27.327 |
27.427 |
28.260 |
103 |
103 |
108 |
Bảng Anh |
GBP |
32.448 |
32.498 |
33.461 |
96 |
96 |
107 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.280 |
3.386 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
169,05 |
169,55 |
175,56 |
-1,53 |
-1,53 |
-1,54 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.491 |
3.576 |
- |
12 |
12 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.750 |
18.880 |
19.487 |
-1 |
-1 |
5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.337 |
14.845 |
- |
38 |
36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
775 |
882 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.890 |
6.000 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế