Tỷ giá VietinBank hôm nay (12/3): USD tiếp tục giảm
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Dưới đây là diễn biến tỷ giá một số loại ngoại tệ phổ biến tại ngân hàng VietinBank vào ngày 12/3:
Sáng nay, tỷ giá USD tại VietinBank giảm nhẹ 13 đồng ở cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra so với phiên giao dịch trước đó. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều là 25.295 VND/USD, và tỷ giá bán ra là 25.655 VND/USD.
Đồng yen Nhật lại có diễn biến ngược chiều, với mức giảm 1,21 đồng ở cả ba hình thức giao dịch (mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra) so với phiên trước. Tỷ giá mua tiền mặt đang ở mức 168,65 VND/JPY, mua chuyển khoản là 169,15 VND/JPY, và bán ra là 176,65 VND/JPY.
Trái ngược với đồng USD, tỷ giá euro tại VietinBank lại ghi nhận sự tăng đáng kể 133 đồng ở tất cả các chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt là 27.349 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 27.364 VND/EUR, và tỷ giá bán ra là 28.549 VND/EUR.
Tương tự, bảng Anh cũng có xu hướng tăng giá. Mức tăng được ghi nhận là 125 đồng cho cả chiều mua vào (tiền mặt và chuyển khoản) và chiều bán ra. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt là 32.480 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 32.530 VND/GBP, và tỷ giá bán ra là 33.690 VND/GBP.
Tỷ giá đô Úc tăng nhẹ 37 đồng ở tất cả các chiều giao dịch so với phiên giao dịch trước đó. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 15.787 VND/AUD, mua chuyển khoản là 15.887 VND/AUD, và bán ra là 16.337 VND/AUD.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch sáng ngày 12/3 tại VietinBank, có sự phân hóa rõ rệt trong biến động tỷ giá của các ngoại tệ chủ chốt này. Đồng USD và yen Nhật có xu hướng giảm nhẹ, trong khi đó đồng EUR, GBP và AUD lại ghi nhận sự tăng giá so với phiên giao dịch trước đó.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.295 |
25.295 |
25.655 |
-13 |
-13 |
-13 |
Euro |
EUR |
27.349 |
27.364 |
28.549 |
133 |
133 |
133 |
Yen Nhật |
JPY |
168,65 |
169,15 |
176,65 |
-1,21 |
-1,21 |
-1,21 |
Bảng Anh |
GBP |
32.480 |
32.530 |
33.690 |
125 |
125 |
125 |
Dollar Australia |
AUD |
15.787 |
15.887 |
16.337 |
37 |
37 |
37 |
Dollar Canada |
CAD |
17.401 |
17.501 |
18.051 |
-22 |
-22 |
-22 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.390 |
28.495 |
29.295 |
-160 |
-160 |
-160 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.488 |
3.598 |
- |
10,00 |
10,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.676 |
3.806 |
- |
18 |
18 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.203 |
3.218 |
3.353 |
-3,00 |
-3,00 |
-3,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,56 |
16,96 |
18,86 |
0,07 |
0,07 |
0,37 |
Kip Lào |
LAK |
- |
1 |
1 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.351 |
2.431 |
- |
21 |
21 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.295 |
14.345 |
14.862 |
36 |
36 |
36 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.494 |
2.604 |
- |
22 |
22 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.694 |
18.794 |
19.524 |
16 |
16 |
16 |
Baht Thái |
THB |
701,91 |
746,25 |
769,91 |
3 |
3 |
3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.642,66 |
7.032,66 |
- |
-2 |
-2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.683,00 |
85.733,00 |
- |
-27 |
-27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h50 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.