Tỷ giá ACB hôm nay 20/3: Euro giảm, USD, yen Nhật và bảng Anh tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận lúc 9h51, ngân hàng ACB điều chỉnh tỷ giá tăng giảm khác nhau giữa các loại ngoại tệ. Cụ thể như sau:
Đồng USD được ACB điều chỉnh tăng 10 đồng ở cả hai chiều, hiện niêm yết ở mức 25.350 VND/USD đối với mua tiền mặt, 25.380 VND/USD khi mua chuyển khoản và 25.730 VND/USD ở chiều bán ra.
Tương tự, yen Nhật cũng tăng nhẹ từ 1,48 - 1,54 đồng, với mức giá mới là 168,87 VND/JPY cho mua tiền mặt, 169,72 VND/JPY đối với mua chuyển khoản và 175,53 VND/JPY ở chiều bán ra.
Bên cạnh đó, đô la Singapore ghi nhận mức tăng 22 đồng mỗi chiều, lên 18.834 VND/SGD khi mua tiền mặt, 18.957 VND/SGD đối với mua chuyển khoản và 19.527 VND/SGD khi bán ra.
Đồng bảng Anh cũng không nằm ngoài xu hướng này khi tăng lần lượt 51 đồng ở giá mua chuyển khoản, lên mức 32.801 VND/GBP, và 52 đồng ở giá bán ra, đạt 33.787 VND/GBP.
Ở chiều ngược lại, đô la Úc giảm từ 43 - 46 đồng, với mức giá mới lần lượt là 15.906 VND/AUD khi mua tiền mặt, 16.010 VND/AUD đối với mua chuyển khoản và 16.491 VND/AUD khi bán ra.
Đô la Canada cũng chịu chung xu hướng giảm, khi mức giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 24 đồng xuống 17.494 VND/CAD và 17.599 VND/CAD, trong khi giá bán ra giảm 25 đồng, xuống còn 18.129 VND/CAD.
Với đồng euro, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 27 đồng, còn giá bán ra giảm 28 đồng, lần lượt về mức 27.425 VND/EUR, 27.535 VND/EUR và 28.364 VND/EUR.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/3 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.350 | 25.380 | 25.730 | 10 | 10 | 10 |
Đô la Úc | AUD | 15.906 | 16.01 | 16.491 | -43 | -44 | -46 |
Đô la Canada | CAD | 17.494 | 17.599 | 18.129 | -24 | -24 | -25 |
Euro | EUR | 27.425 | 27.535 | 28.364 | -27 | -27 | -28 |
Yen Nhật | JPY | 168,87 | 169,72 | 175,53 | 1,48 | 1,49 | 1,54 |
Đô la Singapore | SGD | 18.834 | 18.957 | 19.527 | 22 | 22 | 22 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 28.711 | 29.575 | - | 28 | 29 |
Bảng Anh | GBP | - | 32.801 | 33.787 | - | 51 | 52 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 17.690 | 18.330 | - | 10 | 10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14.637 | 15.077 | - | -44 | -46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h51. (Tổng hợp: Du Y)