Ghi nhận lúc 9h51, ngân hàng ACB điều chỉnh tỷ giá tăng giảm khác nhau giữa các loại ngoại tệ. Cụ thể như sau:
Đồng USD được ACB điều chỉnh tăng 10 đồng ở cả hai chiều, hiện niêm yết ở mức 25.350 VND/USD đối với mua tiền mặt, 25.380 VND/USD khi mua chuyển khoản và 25.730 VND/USD ở chiều bán ra.
Tương tự, yen Nhật cũng tăng nhẹ từ 1,48 - 1,54 đồng, với mức giá mới là 168,87 VND/JPY cho mua tiền mặt, 169,72 VND/JPY đối với mua chuyển khoản và 175,53 VND/JPY ở chiều bán ra.
Bên cạnh đó, đô la Singapore ghi nhận mức tăng 22 đồng mỗi chiều, lên 18.834 VND/SGD khi mua tiền mặt, 18.957 VND/SGD đối với mua chuyển khoản và 19.527 VND/SGD khi bán ra.
Đồng bảng Anh cũng không nằm ngoài xu hướng này khi tăng lần lượt 51 đồng ở giá mua chuyển khoản, lên mức 32.801 VND/GBP, và 52 đồng ở giá bán ra, đạt 33.787 VND/GBP.
Ở chiều ngược lại, đô la Úc giảm từ 43 - 46 đồng, với mức giá mới lần lượt là 15.906 VND/AUD khi mua tiền mặt, 16.010 VND/AUD đối với mua chuyển khoản và 16.491 VND/AUD khi bán ra.
Đô la Canada cũng chịu chung xu hướng giảm, khi mức giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 24 đồng xuống 17.494 VND/CAD và 17.599 VND/CAD, trong khi giá bán ra giảm 25 đồng, xuống còn 18.129 VND/CAD.
Với đồng euro, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 27 đồng, còn giá bán ra giảm 28 đồng, lần lượt về mức 27.425 VND/EUR, 27.535 VND/EUR và 28.364 VND/EUR.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/3 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.350 | 25.380 | 25.730 | 10 | 10 | 10 |
| Đô la Úc | AUD | 15.906 | 16.01 | 16.491 | -43 | -44 | -46 |
| Đô la Canada | CAD | 17.494 | 17.599 | 18.129 | -24 | -24 | -25 |
| Euro | EUR | 27.425 | 27.535 | 28.364 | -27 | -27 | -28 |
| Yen Nhật | JPY | 168,87 | 169,72 | 175,53 | 1,48 | 1,49 | 1,54 |
| Đô la Singapore | SGD | 18.834 | 18.957 | 19.527 | 22 | 22 | 22 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 28.711 | 29.575 | - | 28 | 29 |
| Bảng Anh | GBP | - | 32.801 | 33.787 | - | 51 | 52 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 17.690 | 18.330 | - | 10 | 10 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.637 | 15.077 | - | -44 | -46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h51. (Tổng hợp: Du Y)
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-acb-hom-nay-203-euro-giam-usd-yen-nhat-va-bang-anh-tang-2025320102821514.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/