Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/3: Euro đảo chiều giảm mạnh
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 9h10, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chính biến động như sau:
Tỷ giá USD đã có một phiên giao dịch khởi sắc khi tăng đồng loạt 8 đồng ở tất cả các chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được điều chỉnh lên mức 25.366 VND/USD, và tỷ giá bán ra hiện ở mức 25.726 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng diễn biến tích cực trong phiên giao dịch này. Cụ thể, giá của đồng tiền này đã nhích lên 25 đồng ở chiều mua tiền mặt (lên 32.730 VND/GBP), mua chuyển khoản (lên 32.780 VND/GBP) và bán ra (lên 33.940 VND/GBP).
Với biên độ biến động nhỏ hơn, tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận tăng nhẹ 1,38 đồng so với phiên trước. Tỷ giá mua tiền mặt sau điều chỉnh là 168,77 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 169,27 VND/JPY, và tỷ giá bán ra là 176,77 VND/JPY.
Khác với đà tăng của các đồng ngoại tệ trên, tỷ giá euro lại chứng kiến một phiên giao dịch không mấy thuận lợi. Theo đó, giá của đồng tiền chung châu Âu giảm mạnh 80 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 27.417 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.432 VND/EUR và bán ra là 28.617 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng sụt giảm 67 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt là 15.933 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản là 16.033 VND/AUD, và tỷ giá bán ra là 16.483 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank ngày 20/3 cho thấy sự thiếu đồng nhất trong biến động của các đồng tiền chủ chốt. Trong khi USD, bảng Anh và JPY có cùng xu hướng tăng, thì euro và đô la Úc lại đảo chiều giảm. Điều này cho thấy các yếu tố kinh tế và thị trường khác nhau đang tác động lên từng loại tiền tệ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/3 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.366 |
25.366 |
25.726 |
8 |
8 |
8 |
Euro |
EUR |
27.417 |
27.432 |
28.617 |
-80 |
-80 |
-80 |
Yen Nhật |
JPY |
168,77 |
169,27 |
176,77 |
1,38 |
1,38 |
1,38 |
Bảng Anh |
GBP |
32.730 |
32.780 |
33.940 |
25 |
25 |
25 |
Dollar Australia |
AUD |
15.933 |
16.033 |
16.483 |
-67 |
-67 |
-67 |
Dollar Canada |
CAD |
17.573 |
17.673 |
18.223 |
-27 |
-27 |
-27 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.695 |
28.800 |
29.600 |
32 |
32 |
32 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.493 |
3.603 |
- |
2,00 |
2,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.685 |
3.815 |
- |
-11 |
-11 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.212 |
3.227 |
3.362 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,49 |
16,89 |
18,49 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,88 |
1,24 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.376 |
2.456 |
- |
-2 |
-2 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.548 |
14.598,00 |
15.115,00 |
-51 |
-51 |
-51 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.479,00 |
2.589,00 |
- |
-12 |
-12 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.747 |
18.847,00 |
19.577,00 |
10 |
10 |
10 |
Baht Thái |
THB |
707,86 |
752,20 |
775,86 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.660,82 |
7.050,82 |
- |
2 |
2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.985,00 |
86.035,00 |
- |
55 |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h10 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.