Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/3, Euro, bảng Anh, đô Úc đồng loạt giảm mạnh
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 9h00, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chủ chốt biến động trái chiều như sau:
Tỷ giá USD tiếp đà tăng so với phiên giao dịch hôm trước. Mức tăng là 16 đồng cho cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Như vậy, tỷ giá USD sau điều chỉnh là: 25.382 VND/USD cho cả mua tiền mặt cùng mua chuyển khoản và 25.742 VND/USD cho bán ra
Trái ngược với đồng USD, tỷ giá euro đã giảm 116 đồng ở tất cả các chiều mua vào (tiền mặt và chuyển khoản) và bán ra. Sau sự điều chỉnh này, tỷ giá euro là 27.301 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.316 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.501 VND/EUR (bán ra).
Hiện tại, tỷ giá bảng Anh tại VietinBank đang ở mức 32.650 VND/GBP cho mua tiền mặt, 32.700 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 33.860 VND/GBP cho bán ra. So với phiên giao dịch trước, tỷ giá này đã giảm 80 đồng cho cả ba hình thức giao dịch.
Cũng trong phiên giao dịch sáng nay, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,86 đồng cho mỗi chiều giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt hiện là 167,91 VND/JPY và mua chuyển khoản là 168,41 VND/JPY, trong khi tỷ giá bán ra là 175,91 VND/JPY.
Mức giảm của đồng đô Úc so với phiên hôm trước là 79 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Tỷ giá đô la Úc hiện tại là 15.854 VND/AUD (mua tiền mặt), 15.954 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 16.404 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, trong các đồng tiền tệ được theo dõi ở trên, đồng đô la Mỹ có xu hướng tăng, trong khi các đồng euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc lại ghi nhận sự giảm giá so với đồng Việt Nam trong phiên giao dịch ngày 21/3 so với ngày trước đó.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/3 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.382 |
25.382 |
25.742 |
16 |
16 |
16 |
Euro |
EUR |
27.301 |
27.316 |
28.501 |
-116 |
-116 |
-116 |
Yen Nhật |
JPY |
167,91 |
168,41 |
175,91 |
-0,86 |
-0,86 |
-0,86 |
Bảng Anh |
GBP |
32.650 |
32.700 |
33.860 |
-80 |
-80 |
-80 |
Dollar Australia |
AUD |
15.854 |
15.954 |
16.404 |
-79 |
-79 |
-79 |
Dollar Canada |
CAD |
17.599 |
17.699 |
18.249 |
26 |
26 |
26 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.514 |
28.619 |
29.419 |
-181 |
-181 |
-181 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.486 |
3.596 |
- |
-7,00 |
-7,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.670 |
3.800 |
- |
-15 |
-15 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.214 |
3.229 |
3.364 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,41 |
16,81 |
18,41 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,88 |
1,24 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.384,00 |
2.464,00 |
- |
8 |
8 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.472 |
14.522,00 |
15.039,00 |
-76 |
-76 |
-76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.474,00 |
2.584,00 |
- |
-5 |
-5 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.693 |
18.793,00 |
19.523,00 |
-54 |
-54 |
-54 |
Baht Thái |
THB |
702,72 |
747,06 |
770,72 |
-5 |
-5 |
-5 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.664,72 |
7.054,72 |
- |
4 |
4 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.953,00 |
86.003,00 |
- |
-32 |
-32 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.