|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/3, Euro, bảng Anh, đô Úc đồng loạt giảm mạnh

09:23 | 21/03/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 21/3, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank có xu hướng giảm, ngoại trừ đồng USD. Trong đó, tỷ giá euro giảm giá mạnh nhất, với mức giảm 116 đồng ở cả hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 9h00, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chủ chốt biến động trái chiều như sau:

Tỷ giá USD tiếp đà tăng so với phiên giao dịch hôm trước. Mức tăng là 16 đồng cho cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Như vậy, tỷ giá USD sau điều chỉnh là: 25.382 VND/USD cho cả mua tiền mặt cùng mua chuyển khoản và 25.742 VND/USD cho bán ra

Trái ngược với đồng USD, tỷ giá euro đã giảm 116 đồng ở tất cả các chiều mua vào (tiền mặt và chuyển khoản) và bán ra. Sau sự điều chỉnh này, tỷ giá euro là 27.301 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.316 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.501 VND/EUR (bán ra).

Hiện tại, tỷ giá bảng Anh tại VietinBank đang ở mức 32.650 VND/GBP cho mua tiền mặt, 32.700 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 33.860 VND/GBP cho bán ra. So với phiên giao dịch trước, tỷ giá này đã giảm 80 đồng cho cả ba hình thức giao dịch.

Cũng trong phiên giao dịch sáng nay, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,86 đồng cho mỗi chiều giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt hiện là 167,91 VND/JPY và mua chuyển khoản là 168,41 VND/JPY, trong khi tỷ giá bán ra là 175,91 VND/JPY.

Mức giảm của đồng đô Úc so với phiên hôm trước là 79 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Tỷ giá đô la Úc hiện tại là 15.854 VND/AUD (mua tiền mặt), 15.954 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 16.404 VND/AUD (bán ra).

Nhìn chung, trong các đồng tiền tệ được theo dõi ở trên, đồng đô la Mỹ có xu hướng tăng, trong khi các đồng euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc lại ghi nhận sự giảm giá so với đồng Việt Nam trong phiên giao dịch ngày 21/3 so với ngày trước đó.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/3

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.382

25.382

25.742

16

16

16

Euro

EUR

27.301

27.316

28.501

-116

-116

-116

Yen Nhật

JPY

167,91

168,41

175,91

-0,86

-0,86

-0,86

Bảng Anh

GBP

32.650

32.700

33.860

-80

-80

-80

Dollar Australia

AUD

15.854

15.954

16.404

-79

-79

-79

Dollar Canada

CAD

17.599

17.699

18.249

26

26

26

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.514

28.619

29.419

-181

-181

-181

Nhân dân tệ

CNY

-

3.486

3.596

-

-7,00

-7,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.670

3.800

-

-15

-15

Dollar Hồng Kông

HKD

3.214

3.229

3.364

2,00

2,00

2,00

Won Hàn Quốc

KRW

16,41

16,81

18,41

-0,08

-0,08

-0,08

Kip Lào

LAK

-

0,88

1,24

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.384,00

2.464,00

-

8

8

Dollar New Zealand

NZD

14.472

14.522,00

15.039,00

-76

-76

-76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.474,00

2.584,00

-

-5

-5

Đô la Singapore

SGD

18.693

18.793,00

19.523,00

-54

-54

-54

Baht Thái

THB

702,72

747,06

770,72

-5

-5

-5

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.664,72

7.054,72

-

4

4

Dinar Kuwait

KWD

-

80.953,00

86.003,00

-

-32

-32

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư