Tỷ giá Sacombank hôm nay 21/3, Euro, bảng Anh lao dốc
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 đồng ngoại tệ có xu hướng giảm. Cụ thể như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 2 đồng ở tất cả các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra so với phiên giao dịch trước đó. Theo đó, tỷ giá USD mua tiền mặt và mua chuyển khoản hiện ở mức 25.377 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.737 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro quay đầu lao dốc, với mức giảm là 159 đồng ở chiều mua vào và 156 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá euro được niêm yết ở mức 27.282 VND/EUR cho mua tiền mặt, 27.382 VND/EUR cho mua chuyển khoản, và 28.215 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận điều chỉnh giảm, với mức giảm 118 đồng cho cả hai hình thức mua (tiền mặt và chuyển khoản) và 115 đồng cho chiều bán ra. Tỷ giá bảng Anh hiện tại là 32.619 VND/GBP khi mua tiền mặt, 32.669 VND/GBP khi mua chuyển khoản và 33.640 VND/GBP khi bán ra.
Song song đó, tỷ giá yen Nhật cũng là giảm 0,92 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, và giảm 0,89 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá yen Nhật sau điều chỉnh là 168,36 VND/JPY cho mua tiền mặt, 168,86 VND/JPY cho mua chuyển khoản, và 174,91 VND/JPY cho bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc không có sự thay đổi so với phiên trước. Tỷ giá mua chuyển khoản vẫn là 17,1 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 18,7 VND/KRW.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 21/3/2025 tại Sacombank, hầu hết các ngoại tệ mạnh như USD, EUR, GBP và JPY đều có xu hướng giảm giá so với Đồng Việt Nam. Riêng đồng won Hàn Quốc ghi nhận sự ổn định ở các tỷ giá được niêm yết.
Bảng tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.377 |
25.377 |
25.737 |
2 |
2 |
2 |
Dollar Australia |
AUD |
15.743 |
15.843 |
16.376 |
-104 |
-104 |
-106 |
Dollar Canada |
CAD |
17.492 |
17.592 |
18.147 |
10 |
10 |
10 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.560 |
28.590 |
29.429 |
-202 |
-202 |
-200 |
Euro |
EUR |
27.282 |
27.382 |
28.215 |
-159 |
-159 |
-156 |
Bảng Anh |
GBP |
32.619 |
32.669 |
33.640 |
-118 |
-118 |
-115 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.285 |
3.405 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
168,36 |
168,86 |
174,91 |
-0,92 |
-0,92 |
-0,89 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.491 |
3.576 |
- |
-9 |
-8 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.747 |
18.877 |
19.488 |
-83 |
-83 |
-81 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.513 |
15.021 |
- |
-96 |
-96 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
765 |
885 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.923 |
6.053 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế