Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/3: Loạt đồng tiền mất giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/03) chứng kiến điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 168,48 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Techcombank có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 164,42 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 165,71 | 167,39 | 176,25 | -0,44 | -0,44 | -0,46 |
Agribank | 167,35 | 168,02 | 175,24 | -0,73 | -0,74 | -0,80 |
VietinBank | 167,91 | 168,41 | 175,91 | -1,00 | -1,00 | -1,00 |
BIDV | 167,92 | 168,19 | 175,72 | -0,90 | -0,90 | -0,95 |
Techcombank | 164,62 | 168,81 | 177,11 | -0,91 | -0,92 | -0,97 |
Eximbank | 168,48 | 168,99 | 174,37 | -1,08 | -1,08 | -1,11 |
Sacombank | 168,36 | 168,86 | 175,41 | -0,92 | -0,92 | -0,89 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục đi xuống tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.906 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 15.580 VND/AUD tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.700 | 15.859 | 16.368 | -74 | -74 | -77 |
Agribank | 15.765 | 15.828 | 16.349 | -83 | -84 | -85 |
Vietinbank | 15.854 | 15.954 | 16.404 | -99 | -99 | -99 |
BIDV | 15.906 | 15.930 | 16.365 | -87 | -87 | -89 |
Techcombank | 15.580 | 15.845 | 16.476 | -88 | -88 | -90 |
Eximbank | 15.803 | 15.850 | 16.382 | -113 | -114 | -117 |
Sacombank | 15.743 | 15.843 | 16.406 | -104 | -104 | -106 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay đồng loạt giảm ở các ngân hàng. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.708 VND/GBP. Trong khi Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.285 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 32.285 | 32.611 | 33.657 | -89 | -90 | -93 |
Agribank | 32.504 | 32.635 | 33.597 | -96 | -96 | -97 |
Vietinbank | 32.650 | 32.700 | 33.860 | -109 | -109 | -109 |
BIDV | 32.708 | 32.783 | 33.673 | -88 | -88 | -86 |
Techcombank | 32.342 | 32.725 | 33.686 | -92 | -92 | -91 |
Eximbank | 32.600 | 32.665 | 33.691 | -113 | -113 | -117 |
Sacombank | 32.619 | 32.669 | 33.790 | -118 | -118 | -115 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng tiếp đà đi xuống. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,41 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 15,07 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,07 | 16,74 | 18,17 | -0,09 | -0,10 | -0,11 |
Agribank | - | 16,64 | 18,35 | - | -0,10 | -0,12 |
Vietinbank | 16,41 | 16,81 | 18,41 | -0,12 | -0,12 | -0,12 |
BIDV | 15,26 | 16,85 | 18,10 | -0,06 | -0,08 | -0,10 |
Techcombank | - | - | 19,00 | - | - | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.437 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.437 |
3.472 |
3.583 |
-7 |
-7 |
-7 |
Vietinbank |
- |
3.486 |
3.596 |
- |
-8 |
-8 |
BIDV |
- |
3.489 |
3.584 |
- |
-7 |
-7 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.466 |
3.616 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.350 VND/USD và 25.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 27.034 VND/EUR và 28.516 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.647 VND/SGD và 19.478 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.399 VND/CAD và 18.139 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 668 VND/THB và 774 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.