Tỷ giá Vietcombank hôm nay (20/3): USD và yen Nhật điều chỉnh tăng nhẹ
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động trái chiều so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Cụ thể, Đô la Mỹ có tỷ giá mua vào là 25.350 VND/USD cho tiền mặt và 25.380 VND/USD cho chuyển khoản, với tỷ giá bán ra là 25.740 VND/USD, ba loại hình giao dịch đều tăng 30 đồng so với ngày trước đó.
Bên cạnh đó, bảng Anh có tỷ giá mua tiền mặt vào là 32.394,36 VND/GBP và tỷ giá mua chuyển khoản 32.721,58 VND/GBP, cùng với tỷ giá bán ra là 33.770,98 VND/GBP, cho thấy sự tăng lần lượt là 60,44 đồng, 61,05 đồng, và 62,94 đồng.
Đối với Yên Nhật , tỷ giá mua vào là 166,21 VND/JPY (tiền mặt) và 167,89 VND/JPY (chuyển khoản), tỷ giá bán là 176,78 VND/JPY, với mức tăng tương ứng lần lượt là 1,36 đồng, 1,37 đồng, và 1,45 đồng.
Mặt khác, Tỷ giá Euro là 27.174,21 VND/EUR đối với hình thức mua tiền mặt, 27.448,69 VND/EUR đối với hình thức mua chuyển khoản, và tỷ giá bán ra có mức 28.663,92 VND/EUR, ghi nhận mức giảm lần lượt là 27,78 đồng, 28,07 đồng, và 29,36 đồng.
Đô la Úc (AUD) có tỷ giá mua vào bằng tiền mặt là 15.794,96 VND/AUD (giảm 28,71 đồng) và mua vào bằng chuyển khoản là 15.954,51 VND/AUD (giảm 29 đồng), cùng với tỷ giá bán ra là 16.466,18 VND/AUD (giảm 29.96 đồng).
Nhìn chung, vào ngày 20/3, tỷ giá Đô la Mỹ, bảng Anh và yen Nhật đều có xu hướng tăng ở cả chiều mua (tiền mặt và chuyển khoản) và chiều bán. Ngược lại, tỷ giá Euro và Đô la Úc lại có xu hướng giảm ở tất cả các chiều.
Đối với các loại tiền tệ khác được liệt kê trong bảng, có sự biến động khác nhau: Dựa vào bảng tỷ giá, Đô la Singapore, Baht Thái, Franc Thụy Sĩ, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ, Rupee Ấn Độ, Dinar Kuwait, Ringgit Malaysia, Krone Na Uy, Riyal Ả Rập Xê Út có tỷ giá mua chuyển khoản và bán đều tăng so với ngày trước đó. Tuy nhiên, Đô la Canada, Krone Đan Mạch, Won Hàn Quốc, có tỷ giá mua chuyển khoản và bán đều giảm.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (20/3/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.350 |
25.380 |
25.740 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
27.174,21 |
27.448,69 |
28.663,92 |
-27,78 |
-28,07 |
-29,36 |
Bảng Anh |
GBP |
32.394,36 |
32.721,58 |
33.770,98 |
60,44 |
61,05 |
62,94 |
Yen Nhật |
JPY |
166,21 |
167,89 |
176,78 |
1,36 |
1,37 |
1,45 |
Đô la Úc |
AUD |
15.794,96 |
15.954,51 |
16.466,18 |
-28,71 |
-29,00 |
-29,96 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.700,34 |
18.889,24 |
19.534,07 |
20,56 |
20,77 |
21,45 |
Baht Thái |
THB |
670,89 |
745,44 |
777,08 |
1,38 |
1,54 |
1,61 |
Đô la Canada |
CAD |
17.391,05 |
17.566,71 |
18.130,09 |
-13,59 |
-13,74 |
-14,21 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.450,13 |
28.737,51 |
29.659,14 |
78,78 |
79,58 |
82,07 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3196,55 |
3228,84 |
3352,45 |
3,42 |
3,46 |
3,59 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3443,64 |
3478,42 |
3589,98 |
0,91 |
0,91 |
0,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3669,93 |
3810,43 |
- |
-4,24 |
-4,41 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,13 |
306,80 |
- |
0,96 |
0,99 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,14 |
16,82 |
18,25 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.643,69 |
86.204,14 |
- |
123,91 |
129,09 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5710,73 |
5835,23 |
- |
22,12 |
22,60 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2370,85 |
2471,48 |
- |
0,41 |
0,42 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
289,58 |
320,57 |
- |
-7,63 |
-8,44 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6775,52 |
7067,42 |
- |
5,79 |
6,03 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2482,08 |
2587,43 |
- |
-7,00 |
-7,31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.