|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank hôm nay (17/3): USD, yen Nhật tăng giảm không đồng nhất

10:29 | 17/03/2025
Chia sẻ
Tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank ngày 17/3 biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá USD đảo chiều cùng tăng 50 đồng ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ điều chỉnh không đồng nhất vào đầu phiên sáng nay. Chi tiết: 

Theo dõi sát sao tỷ giá USD tại Vietcombank cho thấy, vào đầu phiên sáng nay, đồng đô la Mỹ ghi nhận sự tăng nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 25.300 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.330 VND/USD, và tỷ giá bán ra là 25.690 VND/USD. So với ngày trước đó, tất cả các tỷ giá mua và bán của đồng USD đều tăng 50 đồng.

Tỷ giá euro chiều mua tiền mặt được niêm yết là 27.038,98 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.312,10 VND/EUR, và tỷ giá bán là 28.521,37 VND/EUR. Mức tăng so với ngày hôm trước lần lượt là 30,71 đồng cho mua tiền mặt, 31,02 đồng cho mua chuyển khoản và 32,31 đồng cho chiều bán.

Trái lại, tỷ giá bảng Anh chiều mua tiền mặt hiện ở mức 32.142,04 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.466,70 VND/GBP, và tỷ giá bán là 33.508,04 VND/GBP. So với ngày trước đó, các tỷ giá này đều giảm lần lượt là 11,37 đồng, 11,49 đồng và 11,96 đồng.

Cùng lúc, tỷ giá đồng yen Nhật tại Vietcombank cho thấy một sự giảm nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt là 165,44 VND/JPY, mua chuyển khoản là 167,11 VND/JPY, và tỷ giá bán là 175,96 VND/JPY. Mức giảm so với ngày trước đó ở cả ba hình thức giao dịch đều là 0,30 đồng, 0,31 đồng và 0,32 đồng.

Theo dõi tỷ giá đô la Úc tại Vietcombank, có thể nhận thấy đồng tiền này đang có xu hướng tăng. Tỷ giá mua tiền mặt là 15.721,78 VND/AUD, mua chuyển khoản là 15.880,59 VND/AUD, và tỷ giá bán là 16.389,94 VND/AUD. So với ngày trước đó, tỷ giá mua và bán đã tăng lần lượt là 28,36 đồng, 28,65 đồng và 29,51 đồng.

Nhìn chung, trong nhóm các đồng tiền chủ chốt được Vietcombank đề cập, có sự biến động trái chiều vào đầu phiên sáng ngày 17/3. Đồng USD, euro và đô la Úc có xu hướng tăng, trong khi đó bảng Anh và yen Nhật lại ghi nhận sự giảm giá so với ngày trước đó

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.300

25.330

25.690

50

50

50

Euro

EUR

27.038,98

27.312,10

28.521,37

30,71

31,02

32,31

Bảng Anh

GBP

32.142,04

32.466,70

33.508,04

-11,37

-11,49

-11,96

Yen Nhật

JPY

165,44

167,11

175,96

-0,30

-0,31

-0,32

Đô la Úc

AUD

15.721,78

15.880,59

16.389,94

28,36

28,65

29,51

Đô la Singapore

SGD

18.635,73

18.823,97

19.466,63

22,59

22,82

23,54

Baht Thái

THB

668,98

743,31

774,87

3,88

4,31

4,50

Đô la Canada

CAD

17.305,05

17.479,85

18.040,50

26,73

27,00

27,81

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.118,26

28.402,29

29.313,26

-34,00

-34,33

-35,53

Đô la Hong Kong

HKD

3189,27

3221,48

3344,82

4,82

4,87

5,04

Nhân dân tệ

CNY

3435,09

3469,79

3581,08

6,45

6,52

6,72

Krone Đan Mạch

DKK

-

3651,43

3791,23

-

3,28

3,40

Rupee Ấn Độ

INR

-

291,67

304,23

-

1,25

1,30

Won Hàn Quốc

KRW

15,22

16,91

18,35

0,04

0,04

0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

82.401,51

85.951,78

-

161,64

168,33

Ringgit Malaysia

MYR

-

5694,41

5818,56

-

9,89

10,08

Krone Na Uy

NOK

-

2350,4

2450,18

-

3,35

3,49

Rúp Nga

RUB

-

283,95

314,33

-

5,93

6,56

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6762,79

7054,17

-

11,64

12,13

Krona Thụy Điển

SEK

-

2469,46

2574,29

-

-5,26

-5,48

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Lạc Yên)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Lạc Yên