Tỷ giá BIDV hôm nay 20/3, bảng Anh, USD và euro cùng tăng mạnh
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h20, tỷ giá BIDV điều chỉnh tăng ở hầu hết các đồng ngoại tệ. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD điều chỉnh tăng 20 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch so với phiên trước. Đưa tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên 25.370 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra chốt ở mức 25.730 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng điều chỉnh tăng nhẹ trong phiên giao dịch này. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 2 đồng, đạt mức 3.232 VND/HKD, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản có mức tăng nhỉnh hơn một chút là 3 đồng, lên 3.239 VND/HKD. Ở chiều bán ra, đồng tiền này cũng ghi nhận mức tăng 2 đồng, niêm yết ở 3.338 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tiếp tục nhích nhẹ 1,53 đồng, 1,54 đồng và 1,55 đồng cho các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với 168,87 VND/JPY, 169,14 VND/JPY và 176,72 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh tiếp tục có một phiên giao dịch đầy khởi sắc tại BIDV với mức tăng đáng kể ở tất cả các hình thức giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng mạnh 91 đồng, đạt 32.808 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 92 đồng, lên 32.884 VND/GBP và bán ra tăng tới 99 đồng, niêm yết ở 33.777 VND/GBP.
Đối với tỷ giá euro, BIDV tiếp tục tăng thêm 16 đồng ở chiều mua vào tiền mặt (đạt 27.424 VND/EUR), 17 đồng ở chiều mua chuyển khoản (đạt 27.468 VND/EUR) và 20 đồng ở chiều bán ra (chốt 28.649 VND/EUR).

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV đang giao dịch các đồng ngoại tệ khác với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.784 VND/CHF và chiều bán ra là 29.625 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 699,54 VND/THB và chiều bán ra là 785,4 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 16.003 VND/AUD và chiều bán ra là 16.462 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.617 VND/CAD và chiều bán ra là 18.123 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.855 VND/SGD và chiều bán ra là 19.533 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.528 VND/NZD và chiều bán ra là 15.042 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,35 VND/KRW và chiều bán ra là 18,21 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,15 VND/TWD và chiều bán ra là 846,07 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.393,4 VND/MYR và chiều bán ra là 6.084,12 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.370 |
25.370 |
25.730 |
20 |
20 |
20 |
GBP |
Bảng Anh |
32.808 |
32.884 |
33.777 |
91 |
92 |
99 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.232 |
3.239 |
3.338 |
2 |
3 |
2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.784 |
28.813 |
29.625 |
202 |
202 |
205 |
JPY |
Yên Nhật |
168,87 |
169,14 |
176,72 |
1,53 |
1,54 |
1,55 |
THB |
Baht Thái Lan |
699,54 |
734,35 |
785,4 |
0,13 |
0,14 |
-0,33 |
AUD |
Dollar Australia |
16.003 |
16.027 |
16.462 |
-101 |
-101 |
-109 |
CAD |
Dollar Canada |
17.617 |
17.642 |
18.123 |
-29 |
-29 |
-30 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.855 |
18.933 |
19.533 |
20 |
21 |
17 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.528 |
14.619 |
15.042 |
-69 |
-69 |
-76 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,35 |
16,96 |
18,21 |
-0,15 |
- |
-0,18 |
EUR |
Euro |
27.424 |
27.468 |
28.649 |
16 |
17 |
20 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699,15 |
- |
846,07 |
0,27 |
- |
0,33 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.393,40 |
- |
6.084,12 |
26 |
- |
27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.