Tỷ giá BIDV hôm nay 18/3, Bảng Anh tăng mạnh hơn 100 đồng
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 19/3, Euro nối dài đà tăng, yen Nhật đảo chiều 19/03/2025 - 09:57
Ghi nhận lúc 9h00 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận xu hướng tăng ở hầu hết các đồng ngoại tệ. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD hôm nay quay đầu tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua vào và bán ra lần lượt nâng lên mức 25.350 VND/USD và 25.710 VND/USD.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 2 đồng và 3 đồng tương ứng cho chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 3.230 VND/HKD, mua chuyển khoản ở mức 3.236 VND/HKD và bán ra là 3.336 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng đảo chiều đi lên trong sáng nay. Tỷ giá mua tiền mặt và tỷ giá mua chuyển khoản cùng tăng 116 đồng. Tỷ giá bán ra có mức tăng cao hơn một chút, với 119 đồng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt ấn định ở mức 32.717 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 32.792 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 33.678 VND/GBP.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá euro tiếp tục kéo dài đà tăng với 82 đồng khi mua tiền mặt, 81 đồng khi mua chuyển khoản và 54 đồng khi bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 27.408 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 27.451 VND/EUR và tỷ giá bán ra là 28.629 VND/EUR.
Trái ngược với xu hướng tăng của đa số các ngoại tệ khác, tỷ giá Yên Nhật tiếp đà giảm. Mức giảm ở cả ba chiều giao dịch đều không đáng kể. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 0,94 đồng (còn 167,34 VND/JPY), tỷ giá mua chuyển khoản giảm 0,95 đồng (còn 167,6 VND/JPY) và tỷ giá bán ra giảm 0,98 đồng (còn 175,17 VND/JPY).

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác đang được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.582 VND/CHF và chiều bán ra là 29.420 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 699,41 VND/THB và chiều bán ra là 785,73 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 16.104 VND/AUD và chiều bán ra là 16.571 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.646 VND/CAD và chiều bán ra là 18.153 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.835 VND/SGD và chiều bán ra là 19.516 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.597 VND/NZD và chiều bán ra là 15.118 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,5 VND/KRW và chiều bán ra là 18,39 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 698,88 VND/TWD và chiều bán ra là 845,74 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.367,48 VND/MYR và chiều bán ra là 6.057,49 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.350 |
25.350 |
25.710 |
10 |
10 |
10 |
GBP |
Bảng Anh |
32.717 |
32.792 |
33.678 |
116 |
116 |
119 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.230 |
3.236 |
3.336 |
2 |
2 |
3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.582 |
28.611 |
29.420 |
92 |
92 |
101 |
JPY |
Yên Nhật |
167,34 |
167,6 |
175,17 |
-0,94 |
-0,95 |
-0,98 |
THB |
Baht Thái Lan |
699,41 |
734,21 |
785,73 |
2,35 |
2,47 |
2,41 |
AUD |
Dollar Australia |
16.104 |
16.128 |
16.571 |
130 |
130 |
141 |
CAD |
Dollar Canada |
17.646 |
17.671 |
18.153 |
101 |
102 |
104 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.835 |
18.912 |
19.516 |
30 |
30 |
34 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.597 |
14.688 |
15.118 |
174 |
175 |
179 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,5 |
17,12 |
18,39 |
0,06 |
- |
0,07 |
EUR |
Euro |
27.408 |
27.451 |
28.629 |
82 |
81 |
54 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
698,88 |
- |
845,74 |
-0,44 |
- |
-1,06 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.367,48 |
- |
6.057,49 |
0 |
- |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.