Tỷ giá BIDV hôm nay 21/3, Euro, bảng Anh giảm mạnh hơn 100 đồng
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá BIDV điều chỉnh tăng giảm trái chiều ở các đồng ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 10 đồng so với phiên giao dịch trước đó ở tất cả các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Theo đó, tỷ giá USD mua tiền mặt hiện ở mức 25.380 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.380 VND/USD và bán ra là 25.740 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng nhích nhẹ 1 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau sự điều chỉnh này, giá đô la Hong Kong được niêm yết ở mức 3.233 VND/HKD cho mua tiền mặt, 3.240 VND/HKD cho mua chuyển khoản và 3.339 VND/HKD cho bán ra.
Mặt khác, tỷ giá euro quay đầu giảm mạnh, với mức giảm là 137 đồng cho mua tiền mặt, 138 đồng cho mua chuyển khoản và 144 đồng cho chiều bán ra. Tỷ giá euro hiện tại là 27.287 VND/EUR khi mua tiền mặt, 27.330 VND/EUR khi mua chuyển khoản, và 28.505 VND/EUR khi bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm 100 đồng đối với mua tiền mặt, 101 đồng đối với mua chuyển khoản và 104 đồng đối với bán ra. Tỷ giá bảng Anh sau điều chỉnh là 32.708 VND/GBP cho mua tiền mặt, 32.783 VND/GBP cho mua chuyển khoản, và 33.673 VND/GBP cho bán ra.
Cùng xu hướng giảm, tỷ giá yen Nhật hiện ở mức 167,92 VND/JPY cho mua tiền mặt và Séc, 168,19 VND/JPY cho mua chuyển khoản, và 175,72 VND/JPY cho bán ra; thấp hơn 0,95 đồng ở chiều mua vào và 1 đồng ở chiều bán ra so với hôm trước.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV đang giao dịch các đồng ngoại tệ khác với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.587 VND/CHF và chiều bán ra là 29.421 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 694,65 VND/THB và chiều bán ra là 779,9 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.906 VND/AUD và chiều bán ra là 16.365 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.635 VND/CAD và chiều bán ra là 18.141 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.791 VND/SGD và chiều bán ra là 19.466 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.443 VND/NZD và chiều bán ra là 14.962 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,26 VND/KRW và chiều bán ra là 18,1 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,09 VND/TWD và chiều bán ra là 845,98 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.402,99 VND/MYR và chiều bán ra là 6.094,75 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.380 |
25.380 |
25.740 |
10 |
10 |
10 |
GBP |
Bảng Anh |
32.708 |
32.783 |
33.673 |
-100 |
-101 |
-104 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.233 |
3.240 |
3.339 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.587 |
28.615 |
29.421 |
-197 |
-198 |
-204 |
JPY |
Yên Nhật |
167,92 |
168,19 |
175,72 |
-0,95 |
-0,95 |
-1 |
THB |
Baht Thái Lan |
694,65 |
729,21 |
779,9 |
-4,89 |
-5,14 |
-5,5 |
AUD |
Dollar Australia |
15.906 |
15.930 |
16.365 |
-97 |
-97 |
-97 |
CAD |
Dollar Canada |
17.635 |
17.660 |
18.141 |
18 |
18 |
18 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.791 |
18.868 |
19.466 |
-64 |
-65 |
-67 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.443 |
14.533 |
14.962 |
-85 |
-86 |
-80 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,26 |
16,85 |
18,1 |
-0,09 |
- |
-0,11 |
EUR |
Euro |
27.287 |
27.330 |
28.505 |
-137 |
-138 |
-144 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699,09 |
- |
845,98 |
-0,06 |
- |
-0,09 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.402,99 |
- |
6.094,75 |
10 |
- |
11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.