Tỷ giá BIDV hôm nay 24/3, Euro và USD cùng chiều đi lên
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 25/3, Euro, USD điều chỉnh trái nhiều 25/03/2025 - 12:01
Ghi nhận lúc 11h30, tỷ giá BIDV điều chỉnh trái chiều ở các đồng ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD cùng tăng 70 đồng ở cả hai chiều mua - bán, lần lượt đạt mức 25.450 VND/USD và 25.810 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hồng Kông cũng tăng 8 đồng ở các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng 3.241 VND/HKD, 3.248 VND/HKD và 3.347 VND/HKD.
Tỷ giá euro mua tiền mặt nhích lên 12 đồng, đạt 27.299 VND/EUR. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng tăng 13 đồng, lên 27.343 VND/EUR và tỷ giá bán ra tăng 7 đồng, niêm yết ở mức 28.512 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 11 đồng, lần lượt xuống mức 32.697 VND/GBP và 32.772 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng giảm 17 đồng, còn 33.656 VND/GBP.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật giảm 0,33 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt là 167,59 VND/JPY và 167,86 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của yen Nhật cũng giảm 0,29 đồng, xuống 175,43 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV đang giao dịch các đồng ngoại tệ khác với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.627 VND/CHF và chiều bán ra là 29.461 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 694,31 VND/THB và chiều bán ra là 779,95 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.909 VND/AUD và chiều bán ra là 16.368 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.660 VND/CAD và chiều bán ra là 18.166 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.830 VND/SGD và chiều bán ra là 19.506 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.413 VND/NZD và chiều bán ra là 14.930 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,3 VND/KRW và chiều bán ra là 18,14 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 700,95 VND/TWD và chiều bán ra là 848,21 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.403,23 VND/MYR và chiều bán ra là 6.097,52 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.450 |
25.450 |
25.810 |
70 |
70 |
70 |
GBP |
Bảng Anh |
32.697 |
32.772 |
33.656 |
-11 |
-11 |
-17 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.241 |
3.248 |
3.347 |
8 |
8 |
8 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.627 |
28.655 |
29.461 |
40 |
40 |
40 |
JPY |
Yên Nhật |
167,59 |
167,86 |
175,43 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,29 |
THB |
Baht Thái Lan |
694,31 |
728,86 |
779,95 |
-0,34 |
-0,35 |
0,05 |
AUD |
Dollar Australia |
15.909 |
15.933 |
16.368 |
3 |
3 |
3 |
CAD |
Dollar Canada |
17.660 |
17.685 |
18.166 |
25 |
25 |
25 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.830 |
18.908 |
19.506 |
39 |
40 |
40 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.413 |
14.503 |
14.930 |
-30 |
-30 |
-32 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,3 |
16,9 |
18,14 |
0,04 |
- |
0,04 |
EUR |
Euro |
27.299 |
27.343 |
28.512 |
12 |
13 |
7 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
700,95 |
- |
848,21 |
1,86 |
- |
2,23 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.403,23 |
- |
6.097,52 |
0 |
- |
3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 11h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.