Tỷ giá BIDV hôm nay 25/3, Euro, USD điều chỉnh trái nhiều
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 11h30, tỷ giá BIDV tăng giảm không đồng nhất ở các đồng ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD điều chỉnh tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua vào bằng tiền mặt và mua chuyển khoản đạt mức 25.460 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng đô la Mỹ giao dịch ở mức 25.820 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hồng Kông cũng tăng nhẹ 1 đồng ở các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt là 3.242 VND/HKD, 3.249 VND/HKD và 3.348 VND/HKD.
Trái với xu hướng tăng trước đó, tỷ giá euro tại BIDV đảo chiều đi xuống. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt giảm mạnh 60 đồng, lần lượt xuống còn 27.239 VND/EUR và 27.283 VND/EUR. Chiều bán ra của đồng tiền chung châu Âu cũng giảm 58 VND, xuống mức 28.454 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận điều chỉnh trái chiều. Theo đó, giá mua tiền mặt của bảng Anh giảm nhẹ đồng, xuống mức 32.694 VND/GBP. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng giảm 2 đồng, còn 32.770 VND/GBP. Tuy nhiên, ở chiều bán ra, đồng bảng Anh lại tăng nhẹ 2 đồng, đạt mức 33.658 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt giảm 0,85 đồng, còn 166,74 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng giảm 0,86 đồng, xuống mức 167 VND/JPY. Giá bán ra của JPY cũng điều chỉnh giảm 0,95 đồng, giao dịch ở mức 174,48 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV đang giao dịch các đồng ngoại tệ khác với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.651 VND/CHF và chiều bán ra là 29.483 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 692,54 VND/THB và chiều bán ra là 777,96 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.926 VND/AUD và chiều bán ra là 16.382 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.693 VND/CAD và chiều bán ra là 18.200 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.801 VND/SGD và chiều bán ra là 19.480 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.401 VND/NZD và chiều bán ra là 14.915 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,28 VND/KRW và chiều bán ra là 18,13 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 700,55 VND/TWD và chiều bán ra là 848,23 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.398,05 VND/MYR và chiều bán ra là 6.088,89 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.460 |
25.460 |
25.820 |
10 |
10 |
10 |
GBP |
Bảng Anh |
32.694 |
32.770 |
33.658 |
-3 |
-2 |
2 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.242 |
3.249 |
3.348 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.651 |
28.680 |
29.483 |
24 |
25 |
22 |
JPY |
Yên Nhật |
166,74 |
167 |
174,48 |
-0,85 |
-0,86 |
-0,95 |
THB |
Baht Thái Lan |
692,54 |
727 |
777,96 |
-1,77 |
-1,86 |
-1,99 |
AUD |
Dollar Australia |
15.926 |
15.950 |
16.382 |
17 |
17 |
14 |
CAD |
Dollar Canada |
17.693 |
17.718 |
18.200 |
33 |
33 |
26.5 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.801 |
18.878 |
19.480 |
-29 |
-30 |
-26 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.401 |
14.491 |
14.915 |
-12 |
-12 |
-15 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,28 |
16,88 |
18,13 |
-0,02 |
- |
-0,01 |
EUR |
Euro |
27.239 |
27.283 |
28.454 |
-60 |
-60 |
-58 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
700,55 |
- |
848,23 |
-0,4 |
- |
0,02 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.398,05 |
- |
6.088,89 |
-5 |
- |
-9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 11h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.