Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/3, USD, euro và bảng Anh đồng loạt giảm
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chủ chốt đang được giao dịch như sau:
Tỷ giá USD quay đầu giảm nhẹ trong phiên giao dịch này. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt giảm 15 đồng, cùng niêm yết ở mức 25.456 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng bạc xanh cũng điều chỉnh giảm 15 đồng, xuống còn 25.816 VND/USD.
Tương tự như đô la Mỹ, tỷ giá euro tại VietinBank cũng chứng kiến xu hướng đi xuống. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt giảm 78 đồng, lần lượt đạt 27.246 VND/EUR và 27.261 VND/EUR. Chiều bán ra của euro cũng ghi nhận mức giảm 78 đồng, xuống mức 28.446 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tại VietinBank cũng không nằm ngoài xu hướng giảm giá. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 32 đồng, lần lượt ở mức 32.625 VND/GBP và 32.675 VND/GBP. Giá bán ra của đồng tiền này cũng giảm 32 đồng, đạt 33.835 VND/GBP.
Tiếp nối xu hướng giảm, đồng yên Nhật tại VietinBank tiếp tục có sự điều chỉnh giảm. Cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 1,09 đồng, tương ứng là 166,67 VND/JPY và 167,17 VND/JPY. Tỷ giá bán ra cũng giảm 1,09 đồng, xuống mức 174,67 VND/JPY.
Khác với các đồng ngoại tệ trên, tỷ giá đô Úc tại VietinBank lại cho thấy sự tăng trưởng nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 13 đồng, lần lượt đạt 15.869 VND/AUD và 15.969 VND/AUD. Tỷ giá bán ra cũng có sự điều chỉnh tăng 13 đồng, lên mức 16.419 VND/AUD.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 25/3 tại VietinBank, có thể thấy xu hướng giảm giá của hầu hết các đồng ngoại tệ mạnh như đô la Mỹ, euro và bảng Anh so với phiên giao dịch trước đó. Đồng yên Nhật tiếp tục đà giảm, trong khi đô la Úc lại ghi nhận sự tăng nhẹ
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/3 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.456 |
25.456 |
25.816 |
-15 |
-15 |
-15 |
Euro |
EUR |
27.246 |
27.261 |
28.446 |
-78 |
-78 |
-78 |
Yen Nhật |
JPY |
166,67 |
167,17 |
174,67 |
-1,09 |
-1,09 |
-1,09 |
Bảng Anh |
GBP |
32.625 |
32.675 |
33.835 |
-32 |
-32 |
-32 |
Dollar Australia |
AUD |
15.869 |
15.969 |
16.419 |
13 |
13 |
13 |
Dollar Canada |
CAD |
17.654 |
17.754 |
18.304 |
23 |
23 |
23 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.571 |
28.676 |
29.476 |
-2 |
-2 |
-2 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.490 |
3.600 |
- |
-4,00 |
-4,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.662 |
3.792 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.222 |
3.237 |
3.372 |
-3,00 |
-3,00 |
-3,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,44 |
16,84 |
18,44 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,89 |
1,25 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.397,00 |
2.477,00 |
- |
4 |
4 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.418 |
14.468,00 |
14.985,00 |
-16 |
-16 |
-16 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.490,00 |
2.600,00 |
- |
6 |
6 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.695 |
18.795,00 |
19.525,00 |
-47 |
-47 |
-47 |
Baht Thái |
THB |
701 |
745,34 |
769,00 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.683,90 |
7.073,90 |
- |
-4 |
-4 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.102,00 |
86.152,00 |
- |
-98 |
-98 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.