Tỷ giá Sacombank hôm nay 25/3, Euro và bảng Anh hạ nhiệt
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank đang giao dịch 5 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:
Trái ngược với nhận định về phiên giao dịch khởi sắc trước đó, tỷ giá USD hôm nay lại cho thấy một sự điều chỉnh trái chiều. Giá mua vào bằng tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng bạc xanh đồng loạt tăng 10 đồng, đạt mức 25.460 VND/USD. Tuy nhiên, ở chiều bán ra, đồng đô la Mỹ lại giảm 4 đồng xuống còn 25.820 VND/USD.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá euro đảo chiều đi xuống. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt giảm 87 đồng, lần lượt xuống mức 27.228 VND/EUR và 27.328 VND/EUR. Tương tự, tỷ giá bán ra cũng giảm 86 đồng, còn 28.161 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tại Sacombank cũng điều chỉnh giảm trong sáng nay. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 31 đồng, lần lượt đạt 32.614 VND/GBP và 32.664 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng giảm 34 đồng, xuống 33.624 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng kéo dài đà giảm nhẹ với 1,22 đồng chiều mua tiền mặt, cùng mua chuyển khoản và 1,17 đồng chiều bán ra, tương ứng là 166,87 VND/JPY, 167,37 và 173,43 VND/JPY.
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra không ghi nhận thay đổi, duy trì ở mức 17,1 VND/KRW và 18,7 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank trong phiên giao dịch ngày 25/3/2025 có xu hướng giảm giá của hầu hết các ngoại tệ mạnh được theo dõi, bao gồm đô la Mỹ, euro và bảng Anh, so với phiên giao dịch trước đó. Đồng yên Nhật tiếp tục duy trì đà giảm nhẹ, trong khi đồng won Hàn Quốc cho thấy sự ổn định ở các tỷ giá được niêm yết
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.460 |
25.460 |
25.820 |
10 |
10 |
-4 |
Dollar Australia |
AUD |
15.752 |
15.852 |
16.384 |
-10 |
-10 |
-18 |
Dollar Canada |
CAD |
17.544 |
17.644 |
18.199 |
16 |
16 |
16 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.631 |
28.661 |
29.484 |
19 |
19 |
2 |
Euro |
EUR |
27.228 |
27.328 |
28.161 |
-87 |
-87 |
-86 |
Bảng Anh |
GBP |
32.614 |
32.664 |
33.624 |
-31 |
-31 |
-34 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.285 |
3.405 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
166,87 |
167,37 |
173,43 |
-1,22 |
-1,22 |
-1,17 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.499 |
3.585,00 |
- |
2 |
2,50 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.756 |
18.886 |
19.496 |
-47 |
-47 |
-49 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.461 |
14.971 |
- |
-30 |
-28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
765 |
885 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.923 |
6.053 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế