Tỷ giá Sacombank hôm nay 26/3, USD và euro cùng đi xuống
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 27/3, Euro giảm phiên thứ ba liên tiếp 27/03/2025 - 10:27
Ghi nhận lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ chính như sau:
Tỷ giá USD đã giảm 22 đồng so với phiên giao dịch trước, hiện ở mức 25.438 VND/USD cho mua vào và 25.798 VND/USD cho bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục giảm thêm 52 đồng ở chiều mua vào và 57 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 27.176 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.276 VND/EUR và bán ra là 28.104 VND/EUR.
Khác với xu hướng giảm của đô la Mỹ và euro, tỷ giá bảng Anh đảo chiều đi lên trong sáng nay. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 15 đồng, đạt 32.629 VND/GBP. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng nhích lên 15 đồng, ở mức 32.679 VND/GBP. Giá bán ra của bảng Anh cũng tăng 26 đồng, chốt tại 33.650 VND/GBP.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,61 đồng ở chiều mua vào và 0,56 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt được niêm yết ở mức 167,48 VND/JPY, 167,98 VND/JPY và 173,99 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục duy trì ổn định với 17,1 VND/KRW ở chiều mua chuyển khoản và 18,7 VND/KRW chiều bán ra.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 26/3/2025 tại Sacombank, thị trường ngoại hối cho thấy sự trái chiều giữa các đồng tiền được quan tâm. Đồng đô la Mỹ và euro đều trải qua sự giảm giá đồng loạt ở cả chiều mua và bán. Ngược lại, bảng Anh và yên Nhật lại ghi nhận sự tăng nhẹ. Riêng won Hàn Quốc không có nhiều thay đổi so với phiên trước.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.438 |
25.438 |
25.798 |
-22 |
-22 |
-22 |
Dollar Australia |
AUD |
15.771 |
15.871 |
16.409 |
19 |
19 |
25 |
Dollar Canada |
CAD |
17.581 |
17.681 |
18.233 |
37 |
37 |
34 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.596 |
28.626 |
29.466 |
-35 |
-35 |
-18 |
Euro |
EUR |
27.176 |
27.276 |
28.104 |
-52 |
-52 |
-57 |
Bảng Anh |
GBP |
32.629 |
32.679 |
33.650 |
15 |
15 |
26 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.285 |
3.405 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
167,48 |
167,98 |
173,99 |
0,61 |
0,61 |
0,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.494,20 |
3.580,20 |
- |
-5 |
-4,80 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.771 |
18.901 |
19.511 |
15 |
15 |
15 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.466 |
14.977 |
- |
5 |
6 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
765 |
885 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.923 |
6.053 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế