|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 26/3, USD và euro cùng đi xuống

10:58 | 26/03/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 26/3, tỷ giá ngoại tệ tại Sacombank điều chỉnh trái chiều. Theo đó, tỷ giá euro tiếp tục giảm thêm 52 đồng ở chiều mua vào và 57 đồng ở chiều bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Ghi nhận lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ chính như sau:

Tỷ giá USD đã giảm 22 đồng so với phiên giao dịch trước, hiện ở mức 25.438 VND/USD cho mua vào và 25.798 VND/USD cho bán ra.

Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục giảm thêm 52 đồng ở chiều mua vào và 57 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 27.176 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.276 VND/EUR và bán ra là 28.104 VND/EUR.

Khác với xu hướng giảm của đô la Mỹ và euro, tỷ giá bảng Anh đảo chiều đi lên trong sáng nay. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 15 đồng, đạt 32.629 VND/GBP. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng nhích lên 15 đồng, ở mức 32.679 VND/GBP. Giá bán ra của bảng Anh cũng tăng 26 đồng, chốt tại 33.650 VND/GBP.

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,61 đồng ở chiều mua vào và 0,56 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt được niêm yết ở mức 167,48 VND/JPY, 167,98 VND/JPY và 173,99 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục duy trì ổn định với 17,1 VND/KRW ở chiều mua chuyển khoản và 18,7 VND/KRW chiều bán ra.

Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 26/3/2025 tại Sacombank, thị trường ngoại hối cho thấy sự trái chiều giữa các đồng tiền được quan tâm. Đồng đô la Mỹ và euro đều trải qua sự giảm giá đồng loạt ở cả chiều mua và bán. Ngược lại, bảng Anh và yên Nhật lại ghi nhận sự tăng nhẹ. Riêng won Hàn Quốc không có nhiều thay đổi so với phiên trước.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 26/3/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.438

25.438

25.798

-22

-22

-22

Dollar Australia

AUD

15.771

15.871

16.409

19

19

25

Dollar Canada

CAD

17.581

17.681

18.233

37

37

34

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.596

28.626

29.466

-35

-35

-18

Euro

EUR

27.176

27.276

28.104

-52

-52

-57

Bảng Anh

GBP

32.629

32.679

33.650

15

15

26

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.285

3.405

-

0

0

Yên Nhật

JPY

167,48

167,98

173,99

0,61

0,61

0,56

Nhân dân tệ

CNY

-

3.494,20

3.580,20

-

-5

-4,80

Dollar Singapore

SGD

18.771

18.901

19.511

15

15

15

Dollar New Zealand

NZD

-

14.466

14.977

-

5

6

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,1

18,7

-

0

0

Dollar Đài Loan

TWD

-

765

885

-

0

0

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.923

6.053

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế

Minh Thư