Tỷ giá Sacombank hôm nay 24/3, USD, euro chung xu hướng tăng
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 25/3, Euro và bảng Anh hạ nhiệt 25/03/2025 - 10:41
Ghi nhận lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 đồng ngoại tệ có xu hướng tăng. Cụ thể như sau:
Tỷ giá USD mua vào tăng 73 đồng, đạt mức 25.450 VND/USD. Tỷ giá bán ra của USD tăng 87 đồng, lên mức 25.824 VND/USD.
Tỷ giá euro mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng điều chỉnh tăng 33 đồng, lần lượt niêm yết ở mức 27.315 VND/EUR và 27.415 VND/EUR. Trong khi đó, tỷ giá bán ra của euro nhích lên 32 đồng, đạt 28.247 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng tăng 26 đồng đối với mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt nâng lên 32.645 VND/GBP và 32.695 VND/GBP. Tỷ giá bán ra của bảng Anh cũng tăng 18 đồng, đạt 33.658 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật đồng loạt giảm 0,27 đồng đối với mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tương ứng 168,09 VND/JPY và 168,59 VND/JPY. Tỷ giá bán ra cũng giảm 0,31 đồng, xuống 174,6 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc mua chuyển khoản và bán ra của Won Hàn Quốc đều không thay đổi, lần lượt giữ ở mức 17,1 VND/KRW và 18,7 VND/KRW.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 24/3/2025 tại Sacombank, đa số các ngoại tệ mạnh như USD, euro và bảng Anh đều có xu hướng tăng giá so với phiên trước. Riêng đồng yên Nhật và won Hàn Quốc có sự ổn định hoặc biến động không đáng kể.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.450 |
25.450 |
25.824 |
73 |
73 |
87 |
Dollar Australia |
AUD |
15.762 |
15.862 |
16.402 |
19 |
19 |
26 |
Dollar Canada |
CAD |
17.528 |
17.628 |
18.183 |
36 |
36 |
36 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.612 |
28.642 |
29.482 |
52 |
52 |
53 |
Euro |
EUR |
27.315 |
27.415 |
28.247 |
33 |
33 |
32 |
Bảng Anh |
GBP |
32.645 |
32.695 |
33.658 |
26 |
26 |
18 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.285 |
3.405 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
168,09 |
168,59 |
174,6 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.497 |
3.583 |
- |
7 |
6 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.803 |
18.933 |
19.545 |
56 |
56 |
57 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.491 |
14.999 |
- |
-22 |
-22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
765 |
885 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.923 |
6.053 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế