Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/3, yen Nhật tiếp đà giảm nhẹ
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/3, USD, euro và bảng Anh đồng loạt giảm 25/03/2025 - 11:06
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chủ chốt biến động như sau:
Tỷ giá USD mua vào (tiền mặt và chuyển khoản) cùng tăng 89 đồng, hiện đang ở mức 25.471 VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá bán ra của đồng đô la Mỹ cũng tăng 89 đồng, đạt 25.831 VND/USD.
Tỷ giá euro mua tiền mặt và mua chuyển khoản ghi nhận mức tăng 23 đồng, lần lượt đạt 27.324 VND/EUR và 27.339 VND/EUR. Tương tự, tỷ giá bán ra của đồng euro cũng tăng 23 đồng, niêm yết ở mức 28.524 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh đồng loạt nhích nhẹ 7 đồng, lần lượt đạt 32.657 VND/GBP khi mua tiền mặt, 32.707 VND/GBP khi mua chuyển khoản và 33.867 VND/GBP bán ra.
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm nhẹ 0,15 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt xuống mức 167,76 VND/JPY, 168,26 VND/JPY và 175,76 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá mua đô Úc đang được niêm yết ở mức 15.856 VND/AUD - mua tiền mặt, 15.956 VND/AUD - mua chuyển khoản và 16.406 VND/AUD - bán ra, cùng tăng 2 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 24/3 tại Vietinbank, đồng đô la Mỹ, euro, bảng Anh và đô la Úc đều cho thấy xu hướng tăng giá so với phiên trước. Ngược lại, đồng yên Nhật lại ghi nhận sự giảm nhẹ ở tất cả các tỷ giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/3 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.471 |
25.471 |
25.831 |
89 |
89 |
89 |
Euro |
EUR |
27.324 |
27.339 |
28.524 |
23 |
23 |
23 |
Yen Nhật |
JPY |
167,76 |
168,26 |
175,76 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Bảng Anh |
GBP |
32.657 |
32.707 |
33.867 |
7 |
7 |
7 |
Dollar Australia |
AUD |
15.856 |
15.956 |
16.406 |
2 |
2 |
2 |
Dollar Canada |
CAD |
17.631 |
17.731 |
18.281 |
32 |
32 |
32 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.573 |
28.678 |
29.478 |
59 |
59 |
59 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.494 |
3.604 |
- |
8,00 |
8,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.672 |
3.802 |
- |
2 |
2 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.225 |
3.240 |
3.375 |
11,00 |
11,00 |
11,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,48 |
16,88 |
18,48 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,89 |
1,25 |
- |
0,01 |
0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.393 |
2.473 |
- |
9 |
9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.434 |
14.484 |
15.001 |
-38 |
-38 |
-38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.484 |
2.594 |
- |
10 |
10 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.742 |
18.842 |
19.572 |
49 |
49 |
49 |
Baht Thái |
THB |
702,43 |
746,77 |
770,43 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.687,85 |
7.077,85 |
- |
23 |
23 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.200,00 |
86.250,00 |
- |
247 |
247 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.