Tỷ giá Vietcombank hôm nay (24/3): USD ghi nhận tăng, Euro và yen Nhật giảm
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay (25/3): USD tiếp tục tăng, bảng Anh và Euro xoay chiều giảm 25/03/2025 - 11:17
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tăng, giảm không đồng nhất so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Trong đó, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá mua tiền mặt của euro là 27.052,25 VND/EUR và tỷ giá mua chuyển khoản là 27.325,50 VND/EUR. Mặt khác, tỷ giá bán của euro là 28.535,12 VND/EUR. So với ngày trước đó, tỷ giá mua và bán của đồng euro đều giảm, với mức giảm lần lượt là -121,96 đồng, -123,19 đồng, và -128,80 đồng.
Bên cạnh đó, Tỷ giá mua tiền mặt của bảng Anh là 32.292,28 VND/GBP (giảm -102,08 đồng) và tỷ giá mua chuyển khoản là 32.618,46 VND/GBP (giảm -103,12 đồng) tại Vietcombank. Đối với giao dịch bán, tỷ giá được niêm yết là 33.664,38 VND/GBP (giảm -106,60 đồng).
Vietcombank công bố tỷ giá mua tiền mặt của yên Nhật là 165,19 VND/JPY và tỷ giá mua chuyển khoản là 166,86 VND/JPY. Tỷ giá bán của đồng tiền này là 175,69 VND/JPY. So với ngày trước đó, tỷ giá mua và bán của yên Nhật cũng ghi nhận sự giảm giá, cụ thể là -1,02 VND/JPY (mua tiền mặt), -1,03 VND/JPY (mua chuyển khoản), và -1,09 VND/JPY (bán).
Tỷ giá mua đô la Úc giảm lần lượt 104,86 đồng đối với hình thức tiền mặt tương ứng mức 15.690,10 VND/AUD và giảm 105,92 đồng hạ tỷ giá mua chuyển khoản là 15.848,59 VND/AUD. Tỷ giá bán được niêm yết là 16.356,78 VND/AUD sau khi giảm -109,40 đồng.
Mặt khác, tỷ giá mua tiền mặt của đô la Mỹ tại Vietcombank là 25.435 VND/USD, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản là 25.465 VND/USD. Đồng thời, tỷ giá bán được niêm yết ở mức 25.825 VND/USD. Tỷ giá mua và bán của đồng đô la Mỹ đều tăng 85 VND/USD so với ngày trước đó.
Nhìn chung so với ngày trước đó, đồng đô la Mỹ có xu hướng tăng giá nhẹ, trong khi đó, các đồng tiền tệ khác như euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc đều ghi nhận sự giảm giá so với đồng Việt Nam.
Đối với phần lớn các loại tiền tệ khác được Vietcombank niêm yết vào lúc 11h00 đa số cũng có xu hướng giảm giá so với ngày trước đó. Cụ thể, các đồng Đô la Singapore,, Baht Thái, Franc Thụy Sĩ, đều ghi nhận sự giảm ở cả tỷ giá mua và bán.
Tuy nhiên, Đô la Canada và Đô la Hong Kong lại có sự tăng giá ở cả hai chiều mua và bán.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (24/3/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.435 |
25.465 |
25.825 |
85 |
85 |
85 |
Euro |
EUR |
27.052,25 |
27.325,50 |
28.535,12 |
-121,96 |
-123,19 |
-128,80 |
Bảng Anh |
GBP |
32.292,28 |
32.618,46 |
33.664,38 |
-102,08 |
-103,12 |
-106,60 |
Yen Nhật |
JPY |
165,19 |
166,86 |
175,69 |
-1,02 |
-1,03 |
-1,09 |
Đô la Úc |
AUD |
15.690,10 |
15.848,59 |
16.356,78 |
-104,86 |
-105,92 |
-109,40 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.686,76 |
18.875,51 |
19.519,77 |
-13,58 |
-13,73 |
-14,30 |
Baht Thái |
THB |
666,18 |
740,20 |
771,62 |
-4,71 |
-5,24 |
-5,46 |
Đô la Canada |
CAD |
17.425,81 |
17.601,83 |
18.166,24 |
34,76 |
35,12 |
36,15 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.292,78 |
28.578,57 |
29.494,95 |
-157,35 |
-158,94 |
-164,19 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3205,7 |
3238,09 |
3362,03 |
9,15 |
9,25 |
9,58 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3442,96 |
3477,74 |
3589,25 |
-0,68 |
-0,68 |
-0,73 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3653,24 |
3793,08 |
- |
-16,69 |
-17,35 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,60 |
309,38 |
- |
2,47 |
2,58 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,12 |
16,8 |
18,23 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.730,41 |
86.294,14 |
- |
86,72 |
90,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5720,7 |
5845,38 |
- |
9,97 |
10,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2384,56 |
2485,76 |
- |
13,71 |
14,28 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
288,83 |
319,73 |
- |
-0,75 |
-0,84 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6797,71 |
7090,53 |
- |
22,19 |
23,11 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2483,28 |
2588,67 |
- |
1,20 |
1,24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.