Tỷ giá BIDV hôm nay 26/3, Euro tiếp tục hạ nhiệt
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 9h30, tỷ giá BIDV biến động trái chiều các đồng ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD tiếp đà giảm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản hiện ở mức 25.440 VND/USD; trong khi giá bán ra giảm xuống còn 25.800 VND/USD.
Mặt khác, tỷ giá đô la Hong Kong quay đầu giảm so với phiên trước. Mức giảm ghi nhận là 3 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 3.239 VND/HKD, 3.246 VND/HKD và 3.345 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng kéo dài đà giảm trong sáng nay. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng tiền chung châu Âu cùng giảm 37 đồng, lần lượt ở mức 27.202 VND/EUR và 27.246 VND/EUR. Mức giảm ở tỷ giá bán ra còn lớn hơn, với 40 đồng, đưa tỷ giá này xuống 28.414 VND/EUR.
Trái ngược với xu hướng giảm của nhiều ngoại tệ khác, tỷ giá bảng Anh lại ghi nhận sự tăng trưởng. Theo đó, giá mua tiền mặt của bảng Anh tăng 41 đồng, lên 32.735 VND/GBP. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng tăng 40 đồng, đạt 32.810 VND/GBP. Giá bán ra của Bảng Anh tăng 34 đồng, chốt ở mức 33.692 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng tăng nhẹ sau nhiều ngày giảm giá. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 0,55 đồng, lên 167,29 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản nhích lên 0,56 đồng, đạt 167,56 VND/JPY. Giá bán ra cũng tăng 0,58 đồng, ở mức 175,06 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Đối với những đồng ngoại tệ khác ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.645 VND/CHF và chiều bán ra là 29.480 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 696,29 VND/THB và chiều bán ra là 782,18 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.946 VND/AUD và chiều bán ra là 16.403 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.731 VND/CAD và chiều bán ra là 18.240 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.818 VND/SGD và chiều bán ra là 19.498 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.415 VND/NZD và chiều bán ra là 14.929 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,34 VND/KRW và chiều bán ra là 18,22 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,43 VND/TWD và chiều bán ra là 846,88 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.412,09 VND/MYR và chiều bán ra là 6.107,57 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.440 |
25.440 |
25.800 |
-20 |
-20 |
-20 |
GBP |
Bảng Anh |
32.735 |
32.810 |
33.692 |
41 |
40 |
34 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.239 |
3.246 |
3.345 |
-3 |
-3 |
-3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.645 |
28.673 |
29.480 |
-6 |
-7 |
-3 |
JPY |
Yên Nhật |
167,29 |
167,56 |
175,06 |
0,55 |
0,56 |
0,58 |
THB |
Baht Thái Lan |
696,29 |
730,94 |
782,18 |
3,75 |
3,94 |
4,22 |
AUD |
Dollar Australia |
15.946 |
15.970 |
16.403 |
20 |
20 |
21 |
CAD |
Dollar Canada |
17.731 |
17.756 |
18.240 |
38 |
38 |
40 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.818 |
18.896 |
19.498 |
17 |
18 |
18 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.415 |
14.505 |
14.929 |
14 |
14 |
14 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,34 |
16,95 |
18,22 |
0,06 |
- |
0,09 |
EUR |
Euro |
27.202 |
27.246 |
28.414 |
-37 |
-37 |
-40 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699,43 |
- |
846,88 |
-1,12 |
- |
-1,35 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.412,09 |
- |
6.107,57 |
14 |
- |
19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.