|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/3, USD và euro tiếp tục giảm giá

11:35 | 26/03/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 26/3, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank điều chỉnh trái chiều. Trong đó, tỷ giá euro kéo dài đà giảm giá xuống còn 27.175 VND/EUR khi mua vào và 28.375 VND/EUR khi bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chính đang niêm yết như sau:

Tỷ giá USD tiếp đà giảm thêm 40 đồng ở hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt và chuyển khoản giảm xuống còn 25.416 VND/USD, trong khi giá bán ra còn 25.776 VND/USD.

Tỷ giá euro tiếp tục giảm mạnh 71 đồng ở cả ba phương diện mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt xuống còn 27.175 VND/EUR, 27.190 VND/EUR và 28.375 VND/EUR.

Trái ngược với xu hướng giảm của nhiều ngoại tệ khác, tỷ giá bảng Anh tăng nhẹ 4 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt tăng lên mức 32.629 VND/GBP, mua chuyển khoản nhích lên 32.679 VND/GBP và giá bán ra chốt tại 33.839 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,02 đồng ở cả ba hình thức giao dịch: mua tiền mặt (166,69 VND/JPY), mua chuyển khoản (167,19 VND/JPY) và bán ra (174,69 VND/JPY).

Tỷ giá đô la Úc tiếp đà đi lên khi tăng thêm 33 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt được nâng lên mức 15.902 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản cũng lên 16.002 VND/AUD và bán ra niêm yết ở mức 16.452 VND/AUD.

Nhìn chung, trong phiên giao dịch ngày 26/3 tỷ giá VietinBank so với phiên trước có sự phân hóa rõ rệt giữa các ngoại tệ được quan tâm. Trong khi đô la Mỹ và euro cùng có xu hướng giảm giá ở cả chiều mua và bán, thì bảng Anh, đô la Úc và yen Nhật lại ghi nhận sự tăng trưởng. 

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/3

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.416

25.416

25.776

-40

-40

-40

Euro

EUR

27.175

27.190

28.375

-71

-71

-71

Yen Nhật

JPY

166,69

167,19

174,69

0,02

0,02

0,02

Bảng Anh

GBP

32.629

32.679

33.839

4

4

4

Dollar Australia

AUD

15.902

16.002

16.452

33

33

33

Dollar Canada

CAD

17.684

17.784

18.334

30

30

30

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.519

28.624

29.424

-52

-52

-52

Nhân dân tệ

CNY

-

3.483

3.593

-

-7,00

-7,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.652

3.782

-

-10

-10

Dollar Hồng Kông

HKD

3.217

3.232

3.367

-5,00

-5,00

-5,00

Won Hàn Quốc

KRW

16,48

16,88

18,48

0,04

0,04

0,04

Kip Lào

LAK

-

0,89

1,25

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.394,00

2.474,00

-

-3

-3

Dollar New Zealand

NZD

14.467

14.517,00

15.034,00

49

49

49

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.499

2.609

-

9

9

Đô la Singapore

SGD

18.688

18.788,00

19.518,00

-7

-7

-7

Baht Thái

THB

701,03

745,37

769,03

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.672,56

7.062,56

-

-11

-11

Dinar Kuwait

KWD

-

80.978,00

86.028,00

-

-124

-124

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Minh Thư