Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/3, Bảng Anh và euro lao dốc
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/3, Đồng bạc xanh, euro, bảng Anh hạ nhiệt 28/03/2025 - 11:01
Ghi nhận lúc 9h00, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chính diễn biến như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục giảm thêm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.406 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 25.766 VND/USD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá euro cũng ghi nhận sụt giảm đáng kể trên cả ba phương diện. Mức giảm ở tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều là 82 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm xuống còn 27.093 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 27.108 VND/EUR và bán ra còn 28.293 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng không nằm ngoài xu hướng giảm của các ngoại tệ lớn, với mức giảm là 125 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 32.504 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 32.554 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 33.714 VND/GBP.
Tỷ giá đô Úc cũng ghi nhận sự mất giá so với đồng Việt Nam. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đô la Úc đều giảm 51 đồng; lần lượt còn 15.851 VND/AUD, 15.951 VND/AUD và 16.401 VND/AUD.
Trái ngược với xu hướng giảm của nhiều đồng tiền khác, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đồng yên đều tăng 0,17 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt hiện ở mức 166,86 VND/JPY, giá mua chuyển khoản là 167,36 VND/JPY và giá bán ra là 174,86 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank trong phiên giao dịch ngày 27/3/2025 phần lớn các đồng ngoại tệ được niêm yết đều có xu hướng giảm giá so với đồng Việt Nam, ngoại trừ đồng yên Nhật ghi nhận một mức tăng nhẹ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/3 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.406 |
25.406 |
25.766 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
27.093 |
27.108 |
28.293 |
-82 |
-82 |
-82 |
Yen Nhật |
JPY |
166,86 |
167,36 |
174,86 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
Bảng Anh |
GBP |
32.504 |
32.554 |
33.714 |
-125 |
-125 |
-125 |
Dollar Australia |
AUD |
15.851 |
15.951 |
16.401 |
-51 |
-51 |
-51 |
Dollar Canada |
CAD |
17.664 |
17.764 |
18.314 |
-20 |
-20 |
-20 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.513 |
28.618,00 |
29.418,00 |
-6 |
-6 |
-6 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.481,00 |
3.591,00 |
- |
-2,00 |
-2,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.641,00 |
3.771,00 |
- |
-11 |
-11 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.216 |
3.231,00 |
3.366,00 |
-1,00 |
-1,00 |
-1,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,44 |
16,84 |
18,44 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,88 |
1,24 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.384,00 |
2.464,00 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.404 |
14.454,00 |
14.971,00 |
-63 |
-63 |
-63 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.496,00 |
2.606,00 |
- |
-3 |
-3 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.650 |
18.750,00 |
19.480,00 |
-38 |
-38 |
-38 |
Baht Thái |
THB |
700,08 |
744,42 |
768,08 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.670,75 |
7.060,75 |
- |
-2 |
-2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.961,00 |
86.011,00 |
- |
-17 |
-17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.