Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/3, Đồng bạc xanh, euro, bảng Anh hạ nhiệt
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h40, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 đồng ngoại tệ chính có chung xu hướng giảm, cụ thể như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục đi xuống. Mức giảm cụ thể là 23 đồng cho cả chiều mua tiền mặt (xuống còn 25.393 VND/USD), mua chuyển khoản (cũng xuống 25.393 VND/USD), và bán ra (giảm xuống 25.753 VND/USD).
Khác với các ngân hàng khác, tỷ giá euro tại VietinBank lại có sự điều chỉnh giảm, với mức giảm 11 đồng ở cả hai hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm xuống còn 27.164 VND/EUR, mua chuyển khoản xuống 27.179 VND/EUR và bán ra chốt ở mức 28.364 VND/EUR.
Tỷ giá đồng Bảng Anh tại VietinBank cũng cho thấy xu hướng giảm. Cả hai chiều giao dịch đều ghi nhận mức giảm 6 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 32.623 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.673 VND/GBP, và bán ra là 33.833 VND/GBP.
Cùng lúc, VietinBank cũng điều chỉnh giảm nhẹ tỷ giá yen Nhật ở tất cả các chiều giao dịch. Mức giảm là 0,57 đồng cho mua tiền mặt (xuống 166,12 VND/JPY), mua chuyển khoản (xuống 166,62 VND/JPY), và bán ra (xuống 174,12 VND/JPY).
Tỷ giá đô Úc cũng không nằm ngoài xu hướng giảm tại VietinBank. Mức giảm ghi nhận là 67 đồng ở cả chiều mua tiền mặt (xuống còn 15.835 VND/AUD), mua chuyển khoản (cũng xuống 15.935 VND/AUD), và bán ra (giảm xuống 16.385 VND/AUD).
Có thể thấy, trong phiên giao dịch ngày 28/3/2025 so với phiên trước đó tại VietinBank, hầu hết các đồng tiền được yêu cầu theo dõi (USD, euro, bảng Anh yen Nhật, đô Úc) đều có xu hướng giảm giá. Mức độ giảm ở mỗi đồng tiền là khác nhau, với đô la Úc có mức giảm tương đối lớn hơn so với các đồng tiền còn lạ
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/3 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.393 |
25.393 |
25.753 |
-23 |
-23 |
-23 |
Euro |
EUR |
27.164 |
27.179 |
28.364 |
-11 |
-11 |
-11 |
Yen Nhật |
JPY |
166,12 |
166,62 |
174,12 |
-0,57 |
-0,57 |
-0,57 |
Bảng Anh |
GBP |
32.623 |
32.673 |
33.833 |
-6 |
-6 |
-6 |
Dollar Australia |
AUD |
15.835 |
15.935 |
16.385 |
-67 |
-67 |
-67 |
Dollar Canada |
CAD |
17.620 |
17.720 |
18.270 |
-64 |
-64 |
-64 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.532 |
28.637 |
29.437 |
13 |
13 |
13 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.480 |
3.590 |
- |
-3 |
-3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.650 |
3.780 |
- |
-2 |
-2 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.213 |
3.228 |
3.363 |
-4 |
-4 |
-4 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,44 |
16,84 |
18,44 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,88 |
1,24 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.399 |
2.479 |
- |
5 |
5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.376 |
14.426 |
14.943 |
-91 |
-91 |
-91 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.507 |
2.617 |
- |
8 |
8 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.626 |
18.726 |
19.456 |
-62 |
-62 |
-62 |
Baht Thái |
THB |
700,35 |
744,69 |
768,35 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.667,7 |
7.057,7 |
- |
-5 |
-5 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.923 |
85.973 |
- |
-55 |
-55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h40 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.