|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 28/3, Euro và bảng Anh đảo chiều đi lên

10:35 | 28/03/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 28/3, tỷ giá ngoại tệ tại Sacombank tăng giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh đến 32.606 VND/GBP mua vào tiền mặt và 33.618 VND/GBP bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Ghi nhận lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD tiếp đà giảm nhẹ 18 đồng ở cả hai chiều mua - bán, đưa tỷ giá xuống lần lượt là 25.392 VND/USD - 25.752 VND/USD.

Trái ngược với đồng đô la Mỹ, tỷ giá euro tại Sacombank lại ghi nhận sự tăng giá. Mức tăng đồng đều ở cả ba hình thức giao dịch là 55 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của euro là 27.158 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.258 VND/EUR và bán ra là 28.085 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh cũng có xu hướng tăng tại Sacombank. Mức tăng ở chiều mua tiền mặt là 105 đồng, nâng tỷ giá lên 32.606 VND/GBP. Chiều mua chuyển khoản cũng tăng 105 đồng, đạt 32.656 VND/GBP. Trong khi, chiều bán ra tăng 104 VND, lên mức 33.618 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật lại giảm nhẹ, mức giảm ghi nhận 0,77 đồng. Sau phiên điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của yên Nhật là 166,6 VND/JPY, mua chuyển khoản là 167,1 VND/JPY và bán ra là 173,11 VND/JPY.

Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, thông tin từ Sacombank cho thấy tỷ giá mua chuyển khoản giữ nguyên ở mức 17,1 VND/KRW và tỷ giá bán ra cũng giữ nguyên ở mức 18,7 VND/KRW.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank trong phiên giao dịch ngày 28/3/2025 cho thấy một bức tranh biến động trái chiều giữa các ngoại tệ chủ chốt. Trong khi đồng đô la Mỹ và yen Nhật có xu hướng giảm nhẹ, thì đồng euro và bảng Anh lại ghi nhận sự tăng giá. Đồng won Hàn Quốc cho thấy sự ổn định ở chiều mua chuyển khoản và bán ra.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 28/3/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.392

25.392

25.752

-18

-18

-18

Dollar Australia

AUD

15.740

15.840

16.378

-14

-14

-8

Dollar Canada

CAD

17.518

17.618

18.169

-50

-50

-54

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.580

28.610

29.446

12

12

12

Euro

EUR

27.158

27.258

28.085

55

55

55

Bảng Anh

GBP

32.606

32.656

33.618

105

105

104

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.285

3.405

-

0

0

Yên Nhật

JPY

166,6

167,1

173,11

-0,77

-0,77

-0,77

Nhân dân tệ

CNY

-

3.486

3.572

-

-1

-1

Dollar Singapore

SGD

18.705

18.835

19.442

-19

-19

-14

Dollar New Zealand

NZD

-

14.432

14.935

-

-23

-28

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,1

18,7

-

0

0

Dollar Đài Loan

TWD

-

765

885

-

0

0

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.923

6.053

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế

Minh Thư