Ghi nhận lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD tiếp đà giảm nhẹ 18 đồng ở cả hai chiều mua - bán, đưa tỷ giá xuống lần lượt là 25.392 VND/USD - 25.752 VND/USD.
Trái ngược với đồng đô la Mỹ, tỷ giá euro tại Sacombank lại ghi nhận sự tăng giá. Mức tăng đồng đều ở cả ba hình thức giao dịch là 55 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của euro là 27.158 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.258 VND/EUR và bán ra là 28.085 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng có xu hướng tăng tại Sacombank. Mức tăng ở chiều mua tiền mặt là 105 đồng, nâng tỷ giá lên 32.606 VND/GBP. Chiều mua chuyển khoản cũng tăng 105 đồng, đạt 32.656 VND/GBP. Trong khi, chiều bán ra tăng 104 VND, lên mức 33.618 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật lại giảm nhẹ, mức giảm ghi nhận 0,77 đồng. Sau phiên điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của yên Nhật là 166,6 VND/JPY, mua chuyển khoản là 167,1 VND/JPY và bán ra là 173,11 VND/JPY.
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, thông tin từ Sacombank cho thấy tỷ giá mua chuyển khoản giữ nguyên ở mức 17,1 VND/KRW và tỷ giá bán ra cũng giữ nguyên ở mức 18,7 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank trong phiên giao dịch ngày 28/3/2025 cho thấy một bức tranh biến động trái chiều giữa các ngoại tệ chủ chốt. Trong khi đồng đô la Mỹ và yen Nhật có xu hướng giảm nhẹ, thì đồng euro và bảng Anh lại ghi nhận sự tăng giá. Đồng won Hàn Quốc cho thấy sự ổn định ở chiều mua chuyển khoản và bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.392 |
25.392 |
25.752 |
-18 |
-18 |
-18 |
Dollar Australia |
AUD |
15.740 |
15.840 |
16.378 |
-14 |
-14 |
-8 |
Dollar Canada |
CAD |
17.518 |
17.618 |
18.169 |
-50 |
-50 |
-54 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.580 |
28.610 |
29.446 |
12 |
12 |
12 |
Euro |
EUR |
27.158 |
27.258 |
28.085 |
55 |
55 |
55 |
Bảng Anh |
GBP |
32.606 |
32.656 |
33.618 |
105 |
105 |
104 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.285 |
3.405 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
166,6 |
167,1 |
173,11 |
-0,77 |
-0,77 |
-0,77 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.486 |
3.572 |
- |
-1 |
-1 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.705 |
18.835 |
19.442 |
-19 |
-19 |
-14 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.432 |
14.935 |
- |
-23 |
-28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
765 |
885 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.923 |
6.053 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-283-euro-va-bang-anh-dao-chieu-di-len-2025328103529563.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/