Tỷ giá Sacombank hôm nay 31/3, Euro và USD điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 1/4, USD, bảng Anh và euro cùng đi lên 01/04/2025 - 10:50
Ghi nhận lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ chính như sau:
Tỷ giá USD đồng loạt giảm 12 đồng ở hai chiều giao dịch, đưa tỷ giá mua vào xuống còn 25.380 VND/USD và giá bán ra là 25.740 VND/USD.
Trái ngược với đô la Mỹ, tỷ giá euro lại cho thấy xu hướng tăng lên đáng kể. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 76 đồng, trong khi tỷ giá bán ra tăng 77 đồng. Sau sự điều chỉnh này, tỷ giá euro tại Sacombank là 27.234 VND/EUR cho mua tiền mặt, 27.334 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 28.162 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận điều chỉnh tăng nhẹ trong phiên giao dịch này. Mức tăng giữa các hình thức giao dịch có sự khác biệt nhỏ: tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 4 đồng, còn tỷ giá bán ra tăng 8 đồng. Do đó, tỷ giá bảng Anh sau phiên này là 32.610 VND/GBP cho mua tiền mặt, 32.660 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 33.626 VND/GBP cho bán ra.
Tương tự, tỷ giá Yên Nhật cũng tăng nhẹ, với mức tăng đồng đều ở cả ba hình thức giao dịch là 1,85 đồng. Sau biến động này, tỷ giá mua tiền mặt là 168,45 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 168,95 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 174,96 VND/JPY.
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, Sacombank giữ nguyên giá mua chuyển khoản là 17,1 VND/KRW và giá bán ra là 18,7 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank trong phiên giao dịch ngày 31/3/2025 tiếp tục biến động trái chiều giữa các đồng ngoại tệ chủ chốt. Tuy vậy, xu hướng tăng vẫn chiếm ưu thế trong phiên giao dịch này.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 31/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.380 |
25.380 |
25.740 |
-12 |
-12 |
-12 |
Dollar Australia |
AUD |
15.717 |
15.817 |
16.355 |
-23 |
-23 |
-23 |
Dollar Canada |
CAD |
17.502 |
17.602 |
18.158 |
-16 |
-16 |
-11 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.659 |
28.689 |
29.525 |
79 |
79 |
79 |
Euro |
EUR |
27.234 |
27.334 |
28.162 |
76 |
76 |
77 |
Bảng Anh |
GBP |
32.610 |
32.660 |
33.626 |
4 |
4 |
8 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.285 |
3.405 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
168,45 |
168,95 |
174,96 |
1,85 |
1,85 |
1,85 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.488 |
3.573 |
- |
1 |
1 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.682 |
18.812 |
19.420 |
-23 |
-23 |
-22 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.379 |
14.890 |
- |
-53 |
-45 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
765 |
885 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.923 |
6.053 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế