|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 1/4, USD, bảng Anh và euro cùng đi lên

10:50 | 01/04/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 1/4, tỷ giá ngoại tệ tại Sacombank tăng ở một số đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá USD bật tăng trở lại với 25.445 VND/USD (mua tiền mặt) - 25.905 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Ghi nhận lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank áp dụng cho 5 đồng ngoại tệ chính như sau:

Tỷ giá USD mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 65 đồng, đạt mức 25.445 VND/USD. Trong khi tỷ giá bán ra tăng tới 165 đồng, chốt ở mức 25.905 VND/USD.

Tỷ giá euro cũng tiếp tục tăng thêm 55 đồng ở hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt nâng lên mức 27.289 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 27.389 VND/EUR và bán ra là 28.217 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận điều chỉnh tăng ở cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng nhích lên 26 đồng, lần lượt ở mức 32.636 VND/GBP và 32.686 VND/GBP. Tỷ giá bán ra tăng nhẹ hơn với 23 đồng, đạt 33.649 VND/GBP.

Riêng tỷ giá yen Nhật lại cho thấy một xu hướng khác. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm nhẹ 0,37 đồng, xuống còn tương ứng 168,08 VND/JPY và 168,58 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của đồng yen cũng giảm 0,36 đồng, niêm yết ở mức 174,6 VND/JPY. 

Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, giá mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 0,2 đồng và 0,1 đồng, tương ứng 16,9 VND/KRW và 18,6 VND/KRW.

Trong số các ngoại tệ được theo dõi, đồng USD, euro và bảng Anh đều có xu hướng tăng giá so với Đồng Việt Nam trong phiên giao dịch này, trong đó đô la Mỹ có mức tăng giá bán ra đáng chú ý hơn. Ngược lại, yen Nhật và won Hàn Quốc lại ghi nhận sự giảm giá nhẹ.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 1/4/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.445

25.445

25.905

65

65

165

Dollar Australia

AUD

15.671

15.771

16.308

-46

-46

-47

Dollar Canada

CAD

17.466

17.566

18.117

-36

-36

-41

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.601

28.631

29.467

-58

-58

-58

Euro

EUR

27.289

27.389

28.217

55

55

55

Bảng Anh

GBP

32.636

32.686

33.649

26

26

23

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.295

3.410

-

10

5

Yên Nhật

JPY

168,08

168,58

174,6

-0,37

-0,37

-0,36

Nhân dân tệ

CNY

-

3.493

3.578

-

6

6

Dollar Singapore

SGD

18.699

18.829

19.438

17

17

18

Dollar New Zealand

NZD

-

14.347

14.855

-

-32

-35

Won Hàn Quốc

KRW

-

16,9

18,6

-

-0,2

-0,1

Dollar Đài Loan

TWD

-

765

885

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.920

6.080

-

-3

27

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư