Tỷ giá Sacombank hôm nay 1/4, USD, bảng Anh và euro cùng đi lên
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 2/4, Euro và USD tăng giảm trái chiều 02/04/2025 - 10:53
Ghi nhận lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank áp dụng cho 5 đồng ngoại tệ chính như sau:
Tỷ giá USD mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 65 đồng, đạt mức 25.445 VND/USD. Trong khi tỷ giá bán ra tăng tới 165 đồng, chốt ở mức 25.905 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng tiếp tục tăng thêm 55 đồng ở hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt nâng lên mức 27.289 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 27.389 VND/EUR và bán ra là 28.217 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận điều chỉnh tăng ở cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng nhích lên 26 đồng, lần lượt ở mức 32.636 VND/GBP và 32.686 VND/GBP. Tỷ giá bán ra tăng nhẹ hơn với 23 đồng, đạt 33.649 VND/GBP.
Riêng tỷ giá yen Nhật lại cho thấy một xu hướng khác. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm nhẹ 0,37 đồng, xuống còn tương ứng 168,08 VND/JPY và 168,58 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của đồng yen cũng giảm 0,36 đồng, niêm yết ở mức 174,6 VND/JPY.
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, giá mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 0,2 đồng và 0,1 đồng, tương ứng 16,9 VND/KRW và 18,6 VND/KRW.
Trong số các ngoại tệ được theo dõi, đồng USD, euro và bảng Anh đều có xu hướng tăng giá so với Đồng Việt Nam trong phiên giao dịch này, trong đó đô la Mỹ có mức tăng giá bán ra đáng chú ý hơn. Ngược lại, yen Nhật và won Hàn Quốc lại ghi nhận sự giảm giá nhẹ.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.445 |
25.445 |
25.905 |
65 |
65 |
165 |
Dollar Australia |
AUD |
15.671 |
15.771 |
16.308 |
-46 |
-46 |
-47 |
Dollar Canada |
CAD |
17.466 |
17.566 |
18.117 |
-36 |
-36 |
-41 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.601 |
28.631 |
29.467 |
-58 |
-58 |
-58 |
Euro |
EUR |
27.289 |
27.389 |
28.217 |
55 |
55 |
55 |
Bảng Anh |
GBP |
32.636 |
32.686 |
33.649 |
26 |
26 |
23 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.295 |
3.410 |
- |
10 |
5 |
Yên Nhật |
JPY |
168,08 |
168,58 |
174,6 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.493 |
3.578 |
- |
6 |
6 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.699 |
18.829 |
19.438 |
17 |
17 |
18 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.347 |
14.855 |
- |
-32 |
-35 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
16,9 |
18,6 |
- |
-0,2 |
-0,1 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
765 |
885 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.920 |
6.080 |
- |
-3 |
27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.