Tỷ giá Vietcombank hôm nay (1/4): USD bật tăng trở lại, đô la Úc giảm mạnh gần 100 đồng tại chiều bán
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động trái chiều so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Đô la Mỹ có tỷ giá mua tiền mặt là 25.410 VND/USD và mua chuyển khoản là 25.440 VND/USD. Tỷ giá USD bán ra là 25.800 VND/USD. So với ngày trước đó, tỷ giá mua và bán của USD đều tăng 60 đồng.
Đối với Euro, Vietcombank niêm yết tỷ giá mua tiền mặt là 27.010,87 VND/EUR và mua chuyển khoản là 27.283,71 VND/EUR. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra là 28.491,53 VND/EUR. Biến động so với ngày trước đó cho thấy tỷ giá mua tiền mặt tăng 38,40 đồng, mua chuyển khoản tăng 38,79 đồng, và bán ra cũng tăng 40,41 đồng.
Trong khi đó, Bảng Anh được Vietcombank giảm tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 11,58 đồng, 11,69 đồng, và 12,19 đồng. hiện giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt là 32.253,28 VND/GBP và mua chuyển khoản là 32.579,07 VND/GBP, tỷ giá bán ra là 33.623,78 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank là 165,10 VND/JPY cho mua tiền mặt và 166,77 VND/JPY cho mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra được niêm yết là 175,60 VND/JPY. So sánh với ngày trước đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm 0,37 đồng, mua chuyển khoản giảm 0,37 đồng, và bán ra giảm 0,39 đồng.
Cuối cùng, Đô la Úc có tỷ giá mua tiền mặt là 15.567,45 VND/AUD và mua chuyển khoản là 15.724,70 VND/AUD. Tỷ giá bán ra là 16.228,94 VND/AUD. Xét về biến động, tỷ giá mua tiền mặt giảm 93,02 đồng, mua chuyển khoản giảm 93,96 đồng, và bán ra giảm 97,03 đồng.
Nhận xét chung về biến động tỷ giá của năm đồng tiền tệ trên cho thấy sự trái chiều trong ngày 1/4. Trong khi USD và EUR đều có xu hướng tăng so với Đồng Việt Nam, thì GBP, JPY, và AUD lại ghi nhận sự giảm giá.
Thị trường ngoại tệ tại Vietcombank ghi nhận cả sự tăng và giảm giá của nhiều đồng tiền khác nhau. Một số đồng tiền như SGD, HKD, CNY, RUB ghi nhận trái chiều hai chiều mua - bán.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (1/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.410 |
25.440 |
25.800 |
60 |
60 |
60 |
Euro |
EUR |
27.010,87 |
27.283,71 |
28.491,53 |
38,40 |
38,79 |
40,41 |
Bảng Anh |
GBP |
32.253,28 |
32.579,07 |
33.623,78 |
-11,58 |
-11,69 |
-12,19 |
Yen Nhật |
JPY |
165,10 |
166,77 |
175,60 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,39 |
Đô la Úc |
AUD |
15.567,45 |
15.724,70 |
16.228,94 |
-93,02 |
-93,96 |
-97,03 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.571,23 |
18.758,82 |
19.399,13 |
3,43 |
3,47 |
3,52 |
Baht Thái |
THB |
664,56 |
738,39 |
769,73 |
-0,59 |
-0,67 |
-0,70 |
Đô la Canada |
CAD |
17.344,72 |
17.519,92 |
18.081,73 |
-63,34 |
-63,98 |
-66,10 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.271,58 |
28.557,15 |
29.472,89 |
-68,51 |
-69,20 |
-71,53 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3199,82 |
3232,14 |
3355,87 |
6,64 |
6,70 |
6,95 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3438,09 |
3472,82 |
3584,18 |
4,75 |
4,80 |
4,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3647,4 |
3787,02 |
- |
5,33 |
5,52 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,01 |
310,85 |
- |
0,90 |
0,94 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,02 |
16,69 |
18,11 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.676,52 |
86.238,07 |
- |
113,38 |
117,95 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5715,11 |
5839,68 |
- |
13,39 |
13,66 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2388,97 |
2490,36 |
- |
2,62 |
2,72 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
293,76 |
325,19 |
- |
7,41 |
8,21 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6790,89 |
7083,43 |
- |
13,75 |
14,31 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2500,58 |
2606,71 |
- |
-3,69 |
-3,86 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.