Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/4, USD bật tăng trở lại
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/4, Đô la Úc tăng mạnh 138 đồng 02/04/2025 - 11:25
Ghi nhận lúc 9h20, tỷ giá ngân hàng VietinBank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD tăng trở lại so với phiên giao dịch trước đó. Mức tăng là 80 đồng cho cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Theo đó, tỷ giá USD hôm nay là: 25.448 VND/USD cho mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 25.808 VND/USD cho bán ra.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá euro tiếp tục đi lên với mức tăng là 55 đồng ở tất cả các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Như vậy, tỷ giá euro hiện tại là: 27.295 VND/EUR (mua tiền mặt), 27.310 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.495 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh cũng đổi chiều tăng so với phiên giao dịch trước. Mức tăng ghi nhận là 20 đồng cho cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá bảng Anh là 32.640 VND/GBP khi mua tiền mặt, 32.690 VND/GBP khi mua chuyển khoản và 33.850 VND/GBP khi bán ra.
Trái ngược với các đồng tiền trên, tỷ giá yen Nhật lại giảm nhẹ so với phiên trước. Mức giảm là 0,53 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt xuống còn 167,54 VND/JPY, 168,04 VND/JPY và 175,54 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc tiếp tục giảm thêm 37 đồng ở cả hai chiều mua - bán, đưa giá mua tiền mặt xuống còn 15.762 VND/AUD, mua chuyển khoản xuống còn 15.862 VND/AUD và bán ra còn 16.312 VND/AUD.
Nhìn chung, trong nhóm các đồng tiền tệ này, đồng USD, euro và bảng Anh đều ghi nhận xu hướng tăng giá so với phiên trước, trong khi đồng yen Nhật và đô la Úc lại có sự giảm giá. Mức độ biến động của các đồng tiền này không quá lớn, với mức tăng/giảm dao động từ vài chục đến dưới một đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.448 |
25.448 |
25.808 |
80 |
80 |
80 |
Euro |
EUR |
27.295 |
27.310 |
28.495 |
55 |
55 |
55 |
Yen Nhật |
JPY |
167,54 |
168,04 |
175,54 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,53 |
Bảng Anh |
GBP |
32.640 |
32.690 |
33.850 |
20 |
20 |
20 |
Dollar Australia |
AUD |
15.762 |
15.862 |
16.312 |
-37 |
-37 |
-37 |
Dollar Canada |
CAD |
17.564 |
17.664 |
18.214 |
-34 |
-34 |
-34 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.555 |
28.660 |
29.460 |
-60 |
-60 |
-60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.488 |
3.598 |
- |
6 |
6 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.668 |
3.798 |
- |
7 |
7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.219 |
3.234 |
3.369 |
10 |
10 |
10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,44 |
16,84 |
18,44 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,89 |
1,25 |
- |
0,01 |
0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.400 |
2.480 |
- |
5 |
5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.294 |
14.344 |
14.861 |
-45 |
-45 |
-45 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.504 |
2.614 |
- |
-2 |
-2 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.626 |
18.726 |
19.456 |
19 |
19 |
19 |
Baht Thái |
THB |
699,98 |
744,32 |
767,98 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.682 |
7.072 |
- |
21 |
21 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.096 |
86.146 |
- |
180 |
180 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.