Tỷ giá BIDV hôm nay 1/4, USD và euro tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 2/4, USD, bảng Anh, yen Nhật cùng chiều tăng 02/04/2025 - 10:14
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá BIDV điều chỉnh trái chiều giữa các đồng ngoại tệ phổ biến. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD đổi chiều đi lên với mức tăng 40 đồng cho cả hai chiều giao dịch, tương ứng 25.440 VND/USD - mua vào và 25.800 VND/USD - bán ra.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 4 đồng, lần lượt lên mức 3.237 VND/HKD, 3.244 VND/HKD và 3.343 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá euro mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 10 đồng, tương ứng ở mức 27.270 VND/EUR và 27.314 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của đồng tiền chung châu Âu cũng giảm 11 đồng, chốt ở mức 28.487 VND/EUR.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm 47 đồng khi mua vào và 49 đồng khi bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm xuống còn 32.684 VND/GBP, 32.759 VND/GBP và 33.643 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, cả hai hình thức mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm nhẹ 0,32 đồng, xuống còn 167,55 VND/JPY và 167,82 VND/JPY tương ứng. Tương tự, tỷ giá bán ra của đồng yên cũng giảm 0,34 đồng, niêm yết ở mức 175,33 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Đối với những đồng ngoại tệ khác ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.628 VND/CHF và chiều bán ra là 29.450 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 692,81 VND/THB và chiều bán ra là 778,5 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.797 VND/AUD và chiều bán ra là 16.249 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.589 VND/CAD và chiều bán ra là 18.090 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.726 VND/SGD và chiều bán ra là 19.399 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.254 VND/NZD và chiều bán ra là 14.763 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,24 VND/KRW và chiều bán ra là 18,08 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,13 VND/TWD và chiều bán ra là 842,88 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.396,24 VND/MYR và chiều bán ra là 6.088,29 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.440 |
25.440 |
25.800 |
40 |
40 |
40 |
GBP |
Bảng Anh |
32.684 |
32.759 |
33.643 |
-47 |
-47 |
-49 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.237 |
3.244 |
3.343 |
4 |
4 |
4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.628 |
28.657 |
29.450 |
-95 |
-95 |
-111 |
JPY |
Yên Nhật |
167,55 |
167,82 |
175,33 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,34 |
THB |
Baht Thái Lan |
692,81 |
727,29 |
778,5 |
0,07 |
0,08 |
0,29 |
AUD |
Dollar Australia |
15.797 |
15.821 |
16.249 |
-117 |
-116 |
-118 |
CAD |
Dollar Canada |
17.589 |
17.614 |
18.090 |
-80 |
-79 |
-87 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.726 |
18.803 |
19.399 |
-11 |
-11 |
-15 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.254 |
14.343 |
14.763 |
-88 |
-88 |
-94 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,24 |
16,83 |
18,08 |
-0,02 |
- |
-0,02 |
EUR |
Euro |
27.270 |
27.314 |
28.487 |
-10 |
-10 |
-11 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,13 |
- |
842,88 |
0,24 |
- |
0,78 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.396,24 |
- |
6.088,29 |
8 |
- |
9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.